ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4+5 PHẦN 4
Câu 1. DDL là gì?
-
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
- B. Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
- C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
- D. Ngôn ngữ hình thành dữu liệu
Câu 2. Thuộc tính của cơ sở dữ liệu là gì?
Cho phần nội dung sau, hãy dùng kiến thức trong sách vở và kiến thức thực tế để hoàn thiện các chỗ chấm:
(1)….. (DBA) chịu trách nhiệm cài đặt, sao lưu, kiểm thử, giữ an ninh và làm những thay đổi cho (2)…. của công ti và (3)…. của nó trên cơ sở hàng ngày. Do việc sử dụng tăng lên của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, lượng dữ liệu đang tăng lên nhanh trong mọi công ti và doanh nghiệp cần công nhân cơ sở dữ liệu có kinh nghiệm để quản lí nó.
Các kĩ năng cơ sở dữ liệu cơ bản thường được dạy ở chương trình (4)…. (ISM) nhưng việc làm này thường yêu cầu nhiều kinh nghiệm để là người quản trị cơ sở dữ liệu giỏi. Phần lớn những người tốt nghiệp ISM bắt đầu như người thực hiện hay phát triển cơ sở dữ liệu khi họ thu được kinh nghiệm và quen thuộc với vận hành của công ti, họ sẽ đi vào làm người phân tích doanh nghiệp và vị trí (5)…. Kĩ năng cơ sở dữ liệu là khác với kĩ năng phát triển phần mềm vì nó không yêu cầu nhiều kĩ năng ngôn ngữ lập trình như C, Java hay C++ nhưng bạn phải học cách dùng (6)…. (ngôn ngữ truy vấn) và hiểu hệ thống và cách nó làm việc. Bạn cũng phải có tri thức doanh nghiệp liên quan tới cách công ti vận hành và (7)… nào họ có.
-
A. Mô tả các đối tượng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
- B. Định dạng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
- C. Tên của cơ sở dữ liệu.
- D. kĩ năng cơ sở dữ liệ
Câu 3. Chỗ chấm số (3) là?
-
A. duy trì vận hành
- B. thay đổi mật khẩu
- C. cấu trúc kinh tế
- D. tổ chức CSDL
Câu 4. Cơ sở dữ liệu phụ thuộc vào phần mềm để quản lý dữ liệu, đúng hay sai?
- A. Sai, nó phụ thuộc vào tính năng của máy tính
-
B. Đúng
- C. Sai, nó phụ thuộc vào người dùng
- D. Không kết luận được
Câu 5. … là tập hợp con người, thiết bị phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập rằng buộc
-
A. Hệ thống thông tin
- B. Hệ thống quản lý
- C. Quá trình xử lý thông tin
- D. Hệ thống
Câu 6. Các phương pháp đồng bộ hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu bao gồm:
-
A. Cả hai phương pháp trên.
- B. Khóa đồng bộ hóa.
- C. Truy vấn đồng bộ hóa.
- D. Mã đồng bộ hóa.
Câu 7. Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu và?
- A. Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng
- B. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
-
C. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
- D. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
Câu 8. Chỗ chấm số (7) là?
-
A. loại dữ liệu.
- B. quản lý dữ liệu.
- C. RAM.
- D. ROM.
Câu 9. Chỗ chấm số (1) là?
- A. Người quản lý nhân sự
-
B. Người quản trị cơ sở dữ liệu
- C. Thầy giáo
- D. Giảng viên
Câu 10. Việc truy xuất dữ liệu điểm thi học kỳ của một lớp sẽ được làm như thế nào?
-
A. cả A, B, C đều đúng
- B. Lập danh sách số học sinh có điểm thi giỏi
- C. Lập danh sách số học sinh có điểm thi dưới trung bình
- D. Lập danh sách số học sinh có điểm thi Từ trug bình đến khá
Câu 11. Công ty B dự định tung ra thị trường sản phẩm mới. Phòng Marketing của công ty tiến hành gửi phiếu điều tra thị trường cho khách hang để thu thập dữ liệu. Theo bạn các tài liệu này thuộc hệ thống thông tin?
-
A. Tăng cường khả năng cạnh tranh
- B. Xử lý giao dịch
- C. Quản lý
- D. Trợ giúp ra quyết định
Câu 12. Trong CSDL, khóa tự nhiên (natural key) là gì?
- A. Một khóa được tạo tự động bởi hệ thống quản lý CSDL.
-
B. Một khóa được tạo bởi người dùng dựa trên ý nghĩa của dữ liệu.
- C. Một khóa được sử dụng để xác định quan hệ giữa các bảng.
- D. Một khóa được sử dụng để đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột.
Câu 13. … là phương pháp sử dụng để thu thập thong tin, giúp nghiên cứu kỹ và tỉ mỉ nhiều khía cạnh của tổ chức như lịch sử phát triển, tình trạng tài chính, các tiêu chuẩn, định mức, cấu trúc, thứ bậc, vai trò và nhiệm vụ của các thành viên. Nội dung và hình dạng các thong tin vào ra?
- A. Phiếu điều tra
- B. Phỏng vấn
-
C. Nghiên cứu tài liệu
- D. Quan sát
Câu 14. Một trong những lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu là:
- A. Dữ liệu được lưu trữ một cách an toàn và bảo mật.
- B. Dữ liệu có thể được truy cập từ bất kỳ nơi đâu có kết nối mạng.
-
C. Tất cả các phương án đều đúng.
- D. Dữ liệu có thể được sử dụng đồng thời bởi nhiều người dùng.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhất?
-
A. RAM
- B. HDD
- C. Flash memory
- D. CD-ROM
Câu 16. SQL có mấy thành phần?
- A. 2
- B. 4
- C. 1
-
D. 3
Câu 17. Trong CSDL, khóa chính (primary key) được sử dụng để:
- A. Lưu trữ các giá trị NULL.
- B. Xác định quan hệ giữa các bảng.
-
C. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột.
- D. Mã hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Câu 18. Trong CSDL, khóa chính và khóa ngoại có quan hệ như thế nào?
- A. Khóa chính và khóa ngoại không có quan hệ với nhau.
- B. Khóa chính được sử dụng để lưu trữ các giá trị NULL, trong khi khóa ngoại được sử dụng để mã hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
-
C. Khóa chính và khóa ngoại đều được sử dụng để xác định quan hệ giữa các bảng.
- D. Khóa chính được sử dụng để xác định quan hệ giữa các bảng, trong khi khóa ngoại được sử dụng để đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột.
Câu 19. Chỗ chấm số (6) là?
- A. tín hiệu ngôn ngữ
-
B. ngôn ngữ lệnh
- C. điều lệnh
- D. tín hiệu vùng
Câu 20. Chỗ chấm số (5) là?
- A. người mua
- B. người sử dụng
-
C. người quản trị
- D. người bán
Câu 21: Khóa ngoại (foreign key) trong CSDL được sử dụng để:
-
A. Xác định quan hệ giữa các bảng.
- B. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột.
- C. Lưu trữ các giá trị NULL.
- D. Mã hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Câu 22: Tại sao chúng ta sử dụng khóa ngoại trong CSDL?
-
A. Để tạo quan hệ giữa các bảng.
- B. Để đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một cột.
- C. Để lưu trữ các giá trị NULL.
- D. Để mã hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Câu 23: Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?
- A. Máy tính
- B. Phần mềm
- C. Chuẩn
-
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu 24: Chỗ chấm số (2) là?
- A. điều hành thông tin
- B. quản lý thông tin
- C. quản trị dữ liệu
-
D. cơ sở dữ liệu
Câu 25: Chỗ chấm số (4) là
- A. Quản lý nguồn nhân lực
-
B. Quản lí hệ thông tin
- C. Quản trị nhà hàng
- D. Hội đồng quản trị