TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
- A. In dữ liệu
- B. Cập nhật dữ liệu
-
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
-
A. Mẫu hỏi
- B. Bảng
- C. Báo cáo
- D. Biểu mẫu
Câu 3: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
-
A. Mẫu hỏi
- B. Câu hỏi
- C. Liệt kê
- D. Trả lời
Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
- A. Mẫu hỏi
- B. Mẫu hỏi và thiết kế
-
C. Trang dữ liệu và thiết kế
- D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 5: Câu truy vấn DDL “CREATE DATABASE” có ý nghĩa là:
-
A. Khởi tạo CSDL
- B. Khởi tạo bảng
- C. Thay đổi định nghĩa bảng
- D. Khai báo khóa chính
Câu 6: Câu truy vấn DDL “ALTER TABLE” có ý nghĩa là:
- A. Khởi tạo CSDL
- B. Khởi tạo bảng
-
C. Thay đổi định nghĩa bảng
- D. Khai báo khóa chính
Câu 7: Câu truy vấn DDL “CREATE TABLE” có ý nghĩa là:
- A. Khởi tạo CSDL
-
B. Khởi tạo bảng
- C. Thay đổi định nghĩa bảng
- D. Khai báo khóa chính
Câu 8: Câu truy vấn DDL “PRIMARY KEY” có ý nghĩa là:
- A. Khởi tạo CSDL
- B. Khởi tạo bảng
- C. Thay đổi định nghĩa bảng
-
D. Khai báo khóa chính
Câu 9: Câu truy vấn DDL “FOREIGN KEY...REFERENCES” có ý nghĩa là:
-
A. Khai báo khóa ngoài
- B. Khởi tạo bảng
- C. Thay đổi định nghĩa bảng
- D. Khai báo khóa chính
Câu 10: Kiểu dữ liệu “CHAR (n) hay CHARACTER (n)” có ý nghĩa là:
- A. Số thực dấu phẩy động.
-
B. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự, nếu xâu có ít hơn n kí tự, các kí tự trống được thêm vào phía bên phải.
- C. Số nguyên.
- D. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
Câu 11: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
-
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
- B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
- C. Xác định các trường cần sắp xếp
- D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 12: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
- A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
- B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
-
C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
- D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
Câu 13: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
- A. Phép toán so sánh
-
B. Phép toán số học
- C. Phép toán logic
- D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 14: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
- A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
- B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
-
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
- D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 15: Cơ sở dữ liệu (Database) là
- A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
- B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
-
C. Tập hợp dữ liệu có cấu trúc được lưu trữ và truy cập từ hệ thống máy tính.
- D. Thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu
Câu 16: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
- A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
-
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
- C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
- D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 17: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
-
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
- B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
- C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 18: Vết câu truy vấn cấp quyền UPDATE đối với tất cả các bảng trong CSDL music cho người dùng mod.
-
A. GRANT SELECT
- ON music
- to mod
- B. GRANT SELECT
- C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 19: Viết câu truy vấn thêm các dòng cho bảng casi với các giá trị là (TK, 'Nguyễn Trung Kiên), (QDP, 'Quy Dương), (YM, 'Y Moan').
- A. VALUES ('Nguyễn Trung Kiên','Quy Dương','Y Moan');
- B. . ( Sid INT PRIMARY KEY,
- C. INSERT INTO casi
-
VALUES ('Nguyễn Trung Kiên','Quy Dương','Y Moan');
- D. INSERT INTO casi
Câu 20: Viết câu truy vấn lấy ra tất cả các dòng trong liên kết bảng banthuam với bảng bannhac và bảng casi, mỗi dòng lấy các cột: Mid. Sid của bảng banthuam, cột TenBN của bảng bannhac và TenCS của bảng casi.
-
A. SELECT banthuam.Mid, banthuam.Sid,bannhac.TenBN,casi.TenCS
- FROM banthuam,bannhac,casi
- B. INSERT INTO casi
- C. VALUES ('Nguyễn Trung Kiên','Quy Dương','Y Moan');
- D. FROM banthuam,bannhac,casi