Trắc nghiệm Tin học 11 định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 1 (Phần 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 định hướng Khoa học máy tính Ôn tập chủ đề 1 (Phần 1) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN 1)

Câu 1: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:

  • A. Các loại trống từ, băng từ
  • B. Đĩa CD, flash
  • C. Đĩa cứng, đĩa mềm. 
  • D. Đĩa CD, flash, đĩa cứng, đĩa mềm, các loại trống từ, băng từ

Câu 2: Phần mềm tự do là:

  • A. phần mềm để bán
  • B. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép
  • C. phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo một quy định gọi là giấy phép.
  • D. phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây thương hại đến uy tín và danh dự của tác giả

Câu 3: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?

  • A. Microsoft-DOS.
  • B. Microsoft Windows.
  • C. Linux
  • D. Microsoft Excel.

Câu 4: Em có biết cụ thể trong thân máy có những bộ phận nào không?

  1. Bộ nhớ trong
  2. Phần mềm
  3. Rom
  4. Ram
  5. CPU
  • A.1-2-3-4
  • B.2-3-5
  • C.1-2-3-4-5
  • D.2-3-1-5

Câu 5: RAM là

  • A. bộ nhớ có thể ghi được
  • B. bộ nhớ được ghi bằng phương tiện chuyền dùng, các chương trình ứng dụng chỉ có thê đọc mà không thê ghi hay xoá
  • C. chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính
  • D. chương trình nhưng không giữ được lâu dái

Câu 6: ROM là:

  • A. bộ nhớ có thể ghí được
  • B. bộ nhớ được ghi bằng phương tiện chuyền dùng, các chương trình ứng dụng chỉ có thê đọc mà không thê ghi hay xoá
  • C. chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính
  • D. chương trình nhưng không giữ được lâu dài

Câu 7: Đâu là chức năng của máy chiếu?

  • A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy tính.
  • B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên màn hình.
  • C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
  • D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.

Câu 8: Phần mềm ứng dụng là gì trong một thiết bị di động? 

  • A. Hệ điều hành 
  • B. Phần cứng 
  • C. Các ứng dụng đã cài đặt sẵn trên thiết bị 
  • D. Giao diện người dùng

Câu 9: Hệ điều hành không có nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ dưới đây?

  • A. Quản lí toàn bộ hoạt động của máy tính.
  • B. Điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính.
  • C. Cầu nối trung gian trao đổi thông tin giữa người dùng với máy tính.
  • D. Giúp người dùng sử dụng máy tính không cần thao tác.

Câu 10: Em hãy so sánh quyền sử dụng phân mềm nguồn mở với quy định về bản quyền và cho biết một số điểm mâu thuẫn.

  • A. có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây phương hại đến uy tín và danh dự của tác giả
  • B. quy định về bản quyền, các tác giả của phần mềm
  • C. Theo quy định về bản quyền, các tác giả của phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây phương hại đến uy tín và danh dự của tác giả, Nếu là người đầu tư, các tác giả còn giữ cả quyền tạo bản sao, sửa đổi, nâng cấp phần mềm, quyền chuyển giao sử dụng....
  • D. người đầu tư, các tác giả còn giữ cả quyền tạo bản sao, sửa đổi, nâng cấp phần mềm, quyền chuyển giao sử dụng....

Câu 11: Hệ điều hành, phần cứng và phần mềm ứng dụng tương tác với nhau như thế nào trong một thiết bị di động? 

  • A. Hệ điều hành chỉ tương tác với phần cứng, và phần mềm ứng dụng chỉ tương tác với hệ điều hành
  • B. Hệ điều hành tương tác với phần cứng và phần mềm ứng dụng, trong khi phần mềm ứng dụng không tương tác trực tiếp với phần cứng 
  • C. Hệ điều hành tương tác với phần cứng, và phần mềm ứng dụng tương tác với hệ điều hành và phần cứng 
  • D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng chỉ tương tác với nhau, và không tương tác với phần cứng

Câu 12: Hệ điều hành là gì trong một thiết bị điện tử? 

  • A. Phần cứng 
  • B. Phần mềm ứng dụng 
  • C. Giao diện người dùng 
  • D. Hệ thống quản lý tài nguyên

Câu 13:  Quan hệ giữa hệ điều hành, phần cứng và phần mềm ứng dụng là gì? 

  • A. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng chạy trên phần cứng 
  • B. Phần cứng là phần mềm ứng dụng chạy trên hệ điều hành 
  • C. Hệ điều hành quản lý phần cứng và cung cấp môi trường để chạy phần mềm ứng dụng 
  • D. Phần mềm ứng dụng quản lý hệ điều hành và phần cứng

Câu 14: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu.

a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.

b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.

c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ.

d) Lưu lại nội dung của tệp.

  • A. a - b - d - c
  • B. d - b - c - a
  • C. d - c - b - a
  • D. c - d - a - b

Câu 15: Tốc độ xung nhịp của CPU là

  • A. CPU có thể thực thi được mỗi giây, được đo bằng đơn vị Hertz (Hz)
  • B. biểu thị số chu kỳ mà CPU có thể thực thi được mỗi giây, được đo bằng đơn vị Hertz (Hz)
  • C. dùng để lưu dữ liệu lâu dài, không cân nguồn nuôi, giá thánh rẻ hơn RAM và có dụng lượng lớn.
  • D. các mạch điện hay điện từ có đầu vào và đầu ra thể hiện các giá trị lôgic

Câu 16: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

  • A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
  • B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
  • C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
  • D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

Câu 17: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

  • A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
  • B. Bàn phím và con chuột
  • C. Máy quét và ổ cứng
  • D. Màn hình và máy in

Câu 18: Khi em đang gọi điện thoại có hình ảnh cho bạn, em không nghe thấy tiếng bạn, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?

  • A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro.
  • B. Bật loa của mình và nhắc các bạn bật micro.
  • C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa.
  • D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa.

Câu 19: Giấy phép công cộng GNU GPL là:

  • A. giấy phép điển hình đối với phần mềm nguồn mở.
  • B. phần mềm có quyền bảo vệ chống phần mềm bị sửa đổi gây thương hại đến uy tín và danh dự của tác giả
  • C. phần mềm không chỉ miễn phí mà còn được tự do sử dụng mà không phải xin phép
  • D. phần mềm để bán

Câu 20: Hệ điều hành nào các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người được đăng nhập vào hệ thống?

  • A. Đa nhiệm 1 người dùng
  • B. Đơn nhiệm 1 người dùng
  • C. Đa nhiệm nhiều người dùng
  • D. Kết quả khác

Câu 21: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

  • A. Con số             
  • B. Văn bản.           
  • C. Hình ảnh.         
  • D. Âm thanh.

Câu 22: Phần cứng của một thiết bị di động bao gồm những thành phần nào?

  • A. Hệ điều hành và ứng dụng 
  • B. Chip xử lý, bộ nhớ, màn hình, pin và các linh kiện vật lý khác 
  • C. Trình duyệt web và ứng dụng mạng xã hội 
  • D. Các ứng dụng đã cài đặt sẵn trên thiết bị

Câu 23: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

  • A. hệ điều hành.
  • B. đĩa cứng.
  • C. chuột.
  • D. bàn phím.

Câu 24: Em hãy nêu những ưu điểm của phần mềm chạy trên Internet.

  • A. Có thể sử dụng ở bãi cứ đâu, bắt cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet, chi phí rẻ hoặc không mất phí
  • B. chi phí rẻ hoặc không mất phí
  • C. không bị phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp
  • D. không tốn thời gian

Câu 25: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.