CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
- B. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
-
C. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
- D. Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.
Câu 2: Để khai báo mảng ta dùng cú pháp sau:
-
A. <kiểu phần tử> <tên biến mảng > [<kích thước>];
- B. <tên biến mảng > [<kích thước>];
- C. <kiểu phần tử> <tên biến mảng > ;
- D. <kiểu phần tử> of<tên biến mảng > [<kích thước>];
Câu 3: Mảng A gồm 100 phần tử là các số nguyên. Cách khai báo nào sau đây là đúng:
- A. float A[100];
-
B. int A[100];
- C. int A of [100];
- D. int A=[100];
Câu 4: Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ:
- A. 1
-
B. 2
- C. 0
- D. -1
Câu 5: Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc:
- A. {}
-
B. []
- C. <>
- D. ()
Câu 6: Để tham chiếu đến phần tử đầu tiên trong mảng A ta viết:
-
A. A[0]
- B. a[1]
- C. A[2]
- D. A[]
Câu 7: Mảng a gồm 10 phần tử là các số thực, khai báo mảng nào sau đây là hợp lệ:
- A. int a[10];
- B. a[10];
-
C. float a[10];
- D. a=[10] of float;
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
S=0;
for(i=1;i<=n;i++) s=s+a[i];
Đoạn chương trình trên thực hiện:
-
A. Tính tổng các phần tử của mảng a.
- B. In ra màn hình mảng a.
- C. Đếm số phần tử của mảng a.
- D. Không thực hiện việc cả.
Câu 9: Cho khai báo sau:
int a[16];
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?
- A. for (i=1;i<=16 ;i++) cout<<a[i];
-
B. for (i=0;i<=16 ;i++) cout<<a[i];
- C. for (i=1;i<16 ;i++) cout<<a[i];
- D. for (i=0;i<16 ;i++) cout<<a[i];
Câu 10: Cho mảng 1 chiều sau, cho biết kết quả sau khi thực hiện tham chiếu a[4]
A |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
14 |
13 |
8 |
9 |
6 |
- A. 14
- B. 9
- C. 8
-
D. 6
Câu 11: Chương trình sau sẽ in ra màn hình công việc gì?
for (i=1;i<=n;i++)
if (a[i] % 2 !=0)
cout<<a[i];
- A. In ra các giá trị các phần tử chẵn của mảng a.
-
B. In ra các giá trị các phần tử lẻ của mảng a.
- C. In ra tất cả giá trị các phần tử của mảng a.
- D. In ra tổng giá trị các phần tử của mảng a .
Câu 12: Khai báo sau đây, mảng A có tối đa bao nhiêu phần tử?
int a[10];
-
A. 11
- B. 20
- C. 10
- D. 9
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?
- A. Mảng là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
- B. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc [ và ].
- C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng.
-
D. Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ 1.
Câu 14: Khi xây dựng và sử dụng mảng 1 chiều, yếu tố nào sao đây không đúng?
- A. Tên kiểu mảng một chiều.
-
B. Biến đếm thường là kiểu nguyên.
- C. Cách khai báo biến mảng.
- D. Cách tham chiếu đến phần tử.
Câu 15: Cú pháp nào sau đây đâu là cú pháp tham chiếu tới phần tử của mảng?
-
A. <Tên biến mảng> [chỉ số phần tử];
- B.<Chỉ số phần tử> [Tên biến mảng];
- C. <Tên biến mảng> <chỉ số phần tử>;
- D. [Tên biến mảng] <chỉ số phần tử>;