ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4+5 PHẦN 1
Câu 1. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
- A. 6
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 2. Tổ chức lưu trữ dữ liệu nào giúp cho việc tìm kiếm và truy xuất dữ liệu trở nên nhanh chóng hơn?
- A. Tổ chức theo thứ tự ngày tháng
- B. Tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
- C. Tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
-
D. Tổ chức theo thứ tự khóa chính
Câu 3. Tổ chức lưu trữ dữ liệu được sử dụng phổ biến nhất trong hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
- A. Tổ chức theo hướng cột
-
B. Tổ chức theo hướng hàng
- C. Tổ chức theo hướng dịch vụ
- D. Tổ chức theo hướng đối tượng
Câu 4. Để khắc phục tình tạng nhập các dữ liệu bằng tay, người ta tạo ra cái gì để nhập dữu liệu tự động?
- A. Điện thoại
-
B. Mã vạch chứa thông tin sản phẩm
- C. E-sim
- D. Máy tính sách tay nhỏ gọn
Câu 5. Cập nhật dữ liệu là gì?
- A. là xóa hết dữ liệu trong bảng số liệu của file đó đi
- B. là trích xuất file dữ liệu từ word sang pdf
- C. là ghi lại thông tin, cập nhật thêm thông tin, hoặc xóa bỏ đi thông tin nào đó trong bảng số liệu của một file
-
D. là biến đổi dữ liệu này sang dữ liệu khác
Câu 6. những hệ CSDL lớn, dùng cho các tổ chức lớn được tổ chức dưới dạng hệ CSDL nào?
- A. A và C đúng
- B. Cục bộ
-
C. Phân tán
- D. Tập trung
Câu 7. cơ hội việc làm cho các nhà quản trị CSDL là?
- A. không tìm thấy nguồn tuyển dụng nào
-
B. rất lớn
- C. nhỏ và hẹp
- D. không có
Câu 8. Bảo mật trọng hệ CSDL là?
-
A. Tất cả các đáp án đều đúng
- B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
- C. Đảm bảo thong tin không bị mất và không tiết lộ dữ liệu
- D. Ngăn chặn các truy cập không được phép
Câu 9. Quản trị là?
- A. là quản lý người sử dụng dữ liệu
- B. là một hoạt động nhằm thúc đẩy người dùng sử dụng dữ liệu một cách có kiểm soát
- C. Cả B và C
-
D. là hoạt động song song với một hoạt động cơ bản để thực hiện tốt nhất hoạt động cơ bản
Câu 10. Khi có nhiều người truy cập đồng thời được vào CSDL thì điều gì sẽ xảy ra?
- A. đứt nguồn cấp
- B. đánh mất tài nguyên
-
C. tranh chấp dữ liệu
- D. sai lệch thông tin
Câu 11. Vai trò quan trọng nhất của quản trị CSDL cảu một tổ chức là?
-
A. đảm bảo để các CSDL của các tổ chức ấy luôn ở trong trạng thái sẵn sàng khi cần
- B. đảm bảo tính chuyên hóa của dữ liệu
- C. đàm bảo tính bảo mật của dữ liệu
- D. đảm bảo tính sử dụng chung của dữ liệu
Câu 12. Nhiệm vụ cảu người phân tích và người QTCSDL trong bảo mật dữu liệu là?
-
A. Phải có các giải pháp tối về phần cứng và phần mềm
- B. Chỉ cần tối ưu hóa CPU
- C. Đặt ra nhiều nguồn lượi cho bản thân
- D. Phải giảm chi phí mua bán cho người sử dụng
Câu 13. Để quản trị đực một CSDL điều quan trọng nhất là?
- A. biết cài đặt, thiết lập các tham số cần thiết
- B. thành thạo ngôn ngữ quản trị
-
C. tất cả đáp án đều đúng
- D. phải làm chủ được một hệ QTCSDL
Câu 14. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?
- A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
- B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
- C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
-
D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Câu 15. Phương pháp tổ chức lưu trữ dữ liệu phổ biến nhất là gì?
- A. Tổ chức theo dạng vật lý
-
B. Tổ chức theo dạng hình thức
- C. Tổ chức theo dạng thời gian
- D. Tổ chức theo dạng địa lý
Câu 16. Các thành phần chính của hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu bao gồm:
- A. Các phần mềm quản lý và xử lý dữ liệu.
- B. Các giao diện người dùng và truy xuất dữ liệu.
-
C. Cả B và C
- D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 17. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?
-
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
- D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 18. CREAT DATABASE là?
- A. Câu truy vấn DCL
- B. Câu truy vấn DML
-
C. Câu truy vấn DDL
- D. Một biểu thức.
Câu 19. Tổ chức lưu trữ dữ liệu là gì?
- A. Công nghệ đảm bảo an toàn dữ liệu
- B. Quá trình tải lên dữ liệu lên mạng
-
C. Cách tổ chức các tập tin dữ liệu trên máy tính
- D. Quá trình sao lưu dữ liệu
Câu 20. Tổ chức lưu trữ dữ liệu nào được sử dụng phổ biến nhất trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ?
- A. Tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
- B. Tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
- C. Tổ chức theo thứ tự ngày tháng
-
D. Tổ chức theo thứ tự khóa chính
Câu 21: SQL là viết tắt của gì?
- A. Standard Query Language.
- B. System Query Language.
- C. Simple Query Language.
-
D. Structured Query Language.
Câu 22: Câu lệnh SQL nào được sử dụng để chọn dữ liệu từ một bảng?
- A. INSERT.
-
B. SELECT.
- C. DELETE.
- D. UPDATE
Câu 23: Hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán thì hệ nào khó thiết kế hơn?
-
A. hệ CSDL phân tán
- B. hai hệ đều khó như nhau
- C. hệ CSDL tập chung
- D. Không so sánh được
Câu 24: Những ngành học có liên quan đến quản trị CSDL là?
- A. Hệ thống thông tin
- B. Khoa học máy tính
-
C. Tất cả các đều đúng
- D. Khoa học dữ liệu
Câu 25: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
- A. Phần mềm Microsoft Access
- B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
-
C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan
- D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt