ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4+5 (PHẦN 2)
Câu 1: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
- A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
-
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
- C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
- D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 2: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
- A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
- B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
- C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
-
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 3: Truy vấn SELECT trong SQL được sử dụng cho mục đích gì?
- A. Thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
- B. Cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
- C. Xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu
-
D. Truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu
Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
-
A. Mẫu hỏi
- B. Câu hỏi
- C. Liệt kê
- D. Trả lời
Câu 5: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) là gì?
- A. Một ngôn ngữ lập trình
- B. Một hệ điều hành
- C. Một phần cứng máy tính
-
D. Một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
- A. Người lập trình
- B. Người dùng
- C. Người quản trị
-
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 7: Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
-
A. SQL
- B. Java
- C. C++
- D. Python
Câu 8: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
- A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
-
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
- D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 9: Câu lệnh CREATE TABLE trong SQL được sử dụng để làm gì?
-
A. Tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu
- B. Thêm một dòng dữ liệu vào bảng
- C. Cập nhật dữ liệu trong bảng
- D. Xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu
Câu 10: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
-
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
- B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
- C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
- D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 11: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?
- A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL.
-
B. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.
- C. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu.
- D. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng.
Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
-
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
- D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 13: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
- A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
- B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
- C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
-
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Câu 14: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:
- A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
- B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
- C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
-
D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 15: Nhà quản trị CSDL không có phẩm chất nào sau đây?
- A. Kiến thức về cơ sở dữ liệu
- B. Kỹ năng thiết kế cơ sở dữ liệu
-
C. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử
- D. Kỹ năng làm việc nhóm
Câu 16: Chỉnh sửa dữ liệu là:
- A. Xoá một số quan hệ
- B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
-
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
- D. Xoá một số thuộc tính
Câu 17: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
- A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
- B. Ngôn ngữ C
- C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
-
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
- A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
- B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
-
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
- D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 19: Một Hệ CSDL gồm:
- A. CSDL và các thiết bị vật lí.
- B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
- C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
-
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
- A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
- B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
- C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
-
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 21: Quản trị CSDL không có nhiệm vụ nào sau đây:
- A. Cài đặt và nâng cấp các hệ QTCSDL
-
B. Tự động sao chép, cập nhật thông tin người dùng
- C. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL
- D. Đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về CPU?
- A. CPU được tạo bởi RAM và ROM.
- B. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng.
-
C. CPU là bộ xử lí trung tâm, là bộ phận quan trọng nhất của máy tính.
- D. CPU chính là bộ nhớ trong của máy tính.
Câu 23: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
- A. Tạo lập hồ sơ
- B. Cập nhật hồ sơ
- C. Khai thác hồ sơ
-
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 24: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
- A. Bộ nhớ RAM
- B. Bộ nhớ ROM
-
C. Bộ nhớ ngoài
- D. Các thiết bị vật lí
Câu 25: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
- A. Mẫu hỏi
- B. Mẫu hỏi và thiết kế
-
C. Trang dữ liệu và thiết kế
- D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi