Trắc nghiệm Tin học 11 định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 4 & 5 (Phần 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 định hướng Khoa học máy tính Ôn tập chủ đề 4 & 5 (Phần 2) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4+5 (PHẦN 2)

Câu 1: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

  • A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
  • B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
  • C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
  • D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

Câu 2: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?

  • A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
  • B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
  • C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
  • D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

Câu 3: Truy vấn SELECT trong SQL được sử dụng cho mục đích gì? 

  • A. Thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 
  • B. Cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu 
  • C. Xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu
  • D. Truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu

Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

  • A. Mẫu hỏi      
  • B. Câu hỏi      
  • C. Liệt kê      
  • D. Trả lời

Câu 5: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) là gì? 

  • A. Một ngôn ngữ lập trình 
  • B. Một hệ điều hành 
  • C. Một phần cứng máy tính 
  • D. Một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu

Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

  • A. Người lập trình      
  • B. Người dùng
  • C. Người quản trị       
  • D. Nguời quản trị CSDL

Câu 7: Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì? 

  • A. SQL 
  • B. Java 
  • C. C++ 
  • D. Python

Câu 8: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 9: Câu lệnh CREATE TABLE trong SQL được sử dụng để làm gì? 

  • A. Tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu 
  • B. Thêm một dòng dữ liệu vào bảng 
  • C. Cập nhật dữ liệu trong bảng 
  • D. Xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Câu 10: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

  • A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
  • B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
  • C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
  • D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

Câu 11: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?

  • A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL. 
  • B. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.
  • C. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu.
  • D. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng.

Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
  • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Câu 13: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

  • A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
  • B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
  • C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
  • D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật

Câu 14: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:

  • A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
  • B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
  • C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
  • D. Tạo ra một hay nhiều bảng

Câu 15: Nhà quản trị CSDL không có phẩm chất nào sau đây?

  • A. Kiến thức về cơ sở dữ liệu
  • B. Kỹ năng thiết kế cơ sở dữ liệu
  • C. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử
  • D. Kỹ năng làm việc nhóm 

Câu 16: Chỉnh sửa dữ liệu là:

  • A. Xoá một số quan hệ
  • B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
  • C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
  • D. Xoá một số thuộc tính

Câu 17: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  • A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  • B. Ngôn ngữ C
  • C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
  • D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
  • B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
  • C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
  • D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết

Câu 19: Một Hệ CSDL gồm:

  • A. CSDL và các thiết bị vật lí.
  • B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
  • C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
  • D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
  • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
  • D. Khống chế số người sử dụng CSDL

Câu 21: Quản trị CSDL không có nhiệm vụ nào sau đây:

  • A. Cài đặt và nâng cấp các hệ QTCSDL
  • B. Tự động sao chép, cập nhật thông tin người dùng
  • C. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL
  • D. Đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về CPU?

  • A. CPU được tạo bởi RAM và ROM.
  • B. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng.
  • C. CPU là bộ xử lí trung tâm, là bộ phận quan trọng nhất của máy tính.
  • D. CPU chính là bộ nhớ trong của máy tính.

Câu 23: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

  • A. Tạo lập hồ sơ
  • B. Cập nhật hồ sơ
  • C. Khai thác hồ sơ
  • D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 24: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

  • A. Bộ nhớ RAM
  • B. Bộ nhớ ROM
  • C. Bộ nhớ ngoài
  • D. Các thiết bị vật lí

Câu 25: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

  • A. Mẫu hỏi
  • B. Mẫu hỏi và thiết kế
  • C. Trang dữ liệu và thiết kế
  • D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.