Câu 1: Trong mảng hai chiều, làm thế nào để sắp xếp các cột theo giá trị của cột 1?
- A. array.sort_columns(1)
- B. array.sort(1)
- C. array.sort_by_column(0)
-
D. array.sort_by_column(1)
Câu 2: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì:
- A. Tìm trong nửa sau của danh sách.
-
B. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
- C. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách.
- D. Dừng lại.
Câu 3: Thuật toán là gì?
- A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
-
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
- C. Một ngôn ngữ lập trình.
- D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 4: Làm thế nào để trích xuất một phần của mảng hai chiều, chẳng hạn từ hàng 2 đến hàng 4 và từ cột 1 đến cột 3?
-
A. array[2:5, 1:4]
- B. array.slice(1:3, 2:4)
- C. array.extract(2:4, 1:3)
- D. array.subarray(2:4, 1:3)
Câu 5: Mô tả thuật toán sắp xếp nổi bọt bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 2
Câu 6: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
- A. Một bản nhạc hay.
- B. Một bài thơ lục bát.
- C. Một bức tranh đầy màu sắc.
-
D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
Câu 7: Tư tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
- A. Tìm kiếm từ đầu đến cuối dãy.
- B. So sánh X lần lượt với các phần tử a1, a2, …, an
- C. Tìm kiếm dựa vào cây tìm kiếm.
-
D. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử giữa của dãy. Dựa vào bước so sánh này quyết định tìm kiếm ở nửa đầu hay ở nửa sau của danh sách.
Câu 8: Làm thế nào để kiểm tra xem mảng hai chiều có chứa giá trị cụ thể hay không?
- A. value.is_in(array)
- B. array.contains_value(value)
-
C. value in array
- D. array.has_value(value)
Câu 9: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước nào?
- A. Kết thúc.
-
B. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.
- C. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?
- D. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?
Câu 10: Làm thế nào để thêm một phần tử vào cuối mảng trong Python?
-
A. array.append(element)
- B. array.insert(-1, element)
- C. array.add(element)
- D. array.extend(element)
Câu 11: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
- A. del(2)
- B. del a
- C. del a[2]
-
D. remove(2)
Câu 12: Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
- A. 3
- B. Không
-
C. 2
- D. 1
Câu 13: Thuật toán tối ưu là?
- A. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán…
-
B. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán…
- C. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán…
- D. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ…
Câu 14: Hàm count() được sử dụng để đếm gì trong mảng hai chiều?
- A. Số lượng cột trong mảng
-
B. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị
- C. Số lần xuất hiện của một giá trị cụ thể
- D. Tổng số phần tử trong mảng
Câu 15: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
- A. 3
- B. 2
-
C. 0
- D. 1
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các bộ dữ liệu test khi kiểm thử chương trình?
- A. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau.
- B. Các bộ test có đầu vào theo một số tiêu chí nhất định.
- C. Các bộ test có đầu vào phải theo các tiêu chí về độ lớn, tính đa dạng của dữ liệu.
-
D. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau như độ lớn, tính đa dạng của dữ liệu.
Câu 17: Để tính giá trị trung bình của một danh sách số A, người lập trình đã dùng lệnh gttb = sum(A) / len(A). Những mã lỗi ngoại lệ nào có thể xảy ra ?
- A. ZeroDivisionError.
- B. NameError.
-
C. Có thể xảy ra cả hai lỗi trên.
- D. Không thể xảy ra lỗi
Câu 18: Làm thế nào để xóa một phần tử khỏi mảng trong Python?
- A. array.pop(element)
- B. array.discard(element)
-
C. array.remove(element)
- D. array.delete(element)
Câu 19: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Cần chú ý nên có nhiều bộ test khi test các bộ dữ liệu.
2) Việc sinh ngẫu nhiên dữ liệu đầu vào trong miền xác định của chương trình làm tăng khả năng tìm lỗi.
3) Thực tế cho thấy ít khi phát sinh lỗi tại các vùng biên hoặc lân cận biên.
4) Không thể sử dụng các lệnh print() để in ra các biến trung gian.
- A. 1.
- B. 4.
-
C. 2.
- D. 3.
Câu 20: Để khởi tạo xâu s rỗng ta dùng lệnh:
- A. s=0
-
B. s=“”
- C. s=’0’
- D. s=[]
Câu 21: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
- A. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
- B. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
-
C. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
- D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.
Câu 22: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:
-
A. Đầu đến cuối
- B. Cuối đến đầu
- C. Giữa đến cuối
- D. Giữa đến đầu
Câu 23: Thuật toán có thể được mô tả bằng:
- A. ngôn ngữ viết
-
B. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối
- C. ngôn ngữ ký hiệu
- D. ngôn ngữ logic toán học
Câu 24: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:
- A. b = 1, 2, 3, 4, 5
-
B. b = [1, 2, 3, 4, 5]
- C. b = (1, 2, 3, 4, 5)
- D. b = [1..5]
Câu 25: Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?
- A. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
- B. Số lượng thẻ của dãy : 2.
-
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
- D. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
Câu 26: Hàm sum() có thể được sử dụng để tính tổng của các phần tử ở đâu trong mảng hai chiều?
- A. Tổng của đường chéo chính
-
B. Tổng của tất cả các phần tử
- C. Tổng của mỗi cột
- D. Tổng của mỗi hàng
Câu 27: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, ở mỗi lần lặp ta thực hiện mấy bước?
- A. 5.
- B. 3.
- C. 2.
-
D. 4.
Câu 28: Cho dãy các thao tác sau đây:
a) Max <- a
b) Nếu Max < b thì Max <- b
c) Nhập a, b
d) Thông báo Max và kết thúc
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b:
-
A. c – a – b – d
- B. c – b – d – a
- C. c – d – a – b
- D. a – b – c – d
Câu 29: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?
- A. Sơ đồ khối dễ vẽ.
- B. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
-
C. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
- D. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
Câu 30: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?
-
A. Vị trí giữa.
- B. Vị trí cuối cùng.
- C. Bất kì vị trí nào.
- D. Vị trí đầu tiên.