Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
-
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
-
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
-
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
-
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
- A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
- B. Ngôn ngữ C
- C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
-
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
-
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
- D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
-
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
- B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
- C. Ngôn ngữ SQL
- D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
- B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
-
D. Câu A và C
Câu 6: Các thuộc tính khóa là
- A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
- B. Các thuộc tính khoá
- C. Các thuộc tính không khóa.
-
D. Các phần tử của khóa.
Câu 7: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:
- A. Tính toàn vẹn của dữ liệu.
- B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
-
C. Tính độc lập của dữ liệu.
- D. Tính phụ thuộc dữ liệu.
Câu 8: Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:
-
A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
- B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
- C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
- D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn
Câu 9: Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:
- A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
- B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
-
C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
- D. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.
Câu 10: Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:
- A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
-
B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
- C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
- D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
Câu 11: Dị thường thông tin là nguyên nhân:
- A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
- B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
-
C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
- D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
Câu 12: Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
- A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
-
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
- C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
- D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
Câu 13: Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:
- A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
- B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
- C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
-
D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .
Câu 14: Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:
- A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
-
B. Phụ thuộc hàm
- C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
- D. Khoá và siêu khoá.
Câu 15: Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:
- A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
- B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
-
C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
- D. Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất.
Câu 16: Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:
- A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
-
B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
- C. Một quan hệ có nhiều hàng
- D. Một quan hệ có nhiều cột.
Câu 17: Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
- A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
-
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
- C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
- D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó
Câu 18. Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
- A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
- B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
-
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
- D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 19: Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?
- A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
-
B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
- C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
- D. Có thể chèn được.
Câu 20: Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:
- A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
-
B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
- C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
- D. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá