CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
- A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
- B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
- C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
-
D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :
- A. Khai báo kích thước của trường
- B. Tạo liên kết giữa các bảng
- C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
-
D. Câu A và C đúng
Câu 3: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
- A. B1-B3-B4-B2
- B. B2-B1-B2-B4
-
C. B1-B3-B2-B4
- D. B1-B2-B3-B4
Câu 4: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
- A. Nhập dữ liệu ban đầu
- B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
- C. Thêm bản ghi
-
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 5: Chỉnh sửa dữ liệu là:
- A. Xoá một số quan hệ
- B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
-
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
- D. Xoá một số thuộc tính
Câu 6: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
- A. Sắp xếp các bản ghi
-
B. Thêm bản ghi mới
- C. Kết xuất báo cáo
- D. Xem dữ liệu
Câu 7: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
- A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
- B. Là một dạng bộ lọc
-
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
- D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 8: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
-
A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
- B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
- C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
- D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 9: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
- A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
-
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
- C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
- D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 10: Câu nào sau đây sai?
-
A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
- B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
- C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
- D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 11: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:
- A. SELECT
- B. WHERE
-
C. GROUP BY
- D. FROM
Câu 12: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
- A. GROUP BY HAVING
-
B. SELECT
-
C. WHERE
- D. FROM
- A. FROM
- B. SELECT
- C. GROUP BY HAVING
-
D. WHERE
Câu 14: Mệnh đề GROUP BY ... HAVING
- A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
- B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
-
C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
- D. Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin
Câu 15: Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).
- A. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
-
B. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- C. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- D. Được đặc tả bằng cách chương trùnh ứng dụng
Câu 16: Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là:
- A. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
- B. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
- C. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ.
-
D. Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất
Câu 17: Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:
- A. Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
- B. Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
- C. Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng
-
D. Tối ưu về không gian lưu trữ.
Câu 18: Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:
-
A. Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
- B. Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
- C. Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
- D. Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều
Câu 19: Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách
-
A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
- B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
- C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
- D. Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
Câu20: Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:
- A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
-
B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
- C. Thực hiện phép tích Đề các
- D. Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành một phép toán duy nhất.