Trắc nghiệm Tin học ứng 11 kết nối Ôn tập chủ đề 4 + 5 ( phần 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng 11 kết nối Ôn tập chủ đề 4 + 5 ( phần 3) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 +5 PHẦN 3

Câu 1. Nhà quản trị CSDL là?

  • A. Sự cố về nguồn điện
  • B. Sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
  • C. người thực thi các hoạt động quản trị CSDL
  • D. Sự cố về không gian và thời gian

Câu 2. Kỹ thuật tấn công DDoS (Distributed Denial of Service) nhằm vào hệ cơ sở dữ liệu như thế nào?

  • A. Tấn công vào lỗ hổng bảo mật.
  • B. Chèn mã độc vào hệ cơ sở dữ liệu.
  • C. Mã hóa dữ liệu.
  • D. Gửi lưu lượng truy cập lớn đến máy chủ nhằm làm quá tải hệ thống và từ chối dịch vụ.

Câu 3. Cho bảng dữ liệu sau






Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012 5 – 9 – 2007 30 – 9 – 2007
TN-103 22 – 10 – 2007 25 – 10 – 2007  
TV-04 TN-103 12 – 9 – 2007 15 – 9 – 2007
TV02 TN-102 24 – 9 – 2007 5 – 10 – 2007
TV01 TO-012 5 – 10 – 2007  

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì?

  • A. Một thuộc tính có tính đa trị
  • B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
  • C. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
  • D. Ðộ rộng các cột không bằng nhau

Câu 4. Đây là hệ CSDL nào?

A diagram of a computer</p>
<p>Description automatically generated

  • A. Hệ CSDL cục bộ 
  • B. Hệ CSDL quản trị
  • C. Hệ CSDL phân tán 
  • D. Hệ CSDL tập trung

Câu 5. Giải pháp cho thiết bị lưu trữ bị hòng vì quá tuổi thọ?

  • A. Tất cả đáp án đều đúng
  • B. Quản lý thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn xuống cấp
  • C. Chờ cho thiết bị hỏng rồi mua cái mới
  • D. Cắt giảm nhân sự

Câu 6. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo người dùng và cấp quyền trong MySQL?

  • A. INSERT INTO và SELECT.
  • B. CREATE USER và GRANT.
  • C. DELETE FROM và UPDATE.
  • D. ALTER TABLE và DROP USER.

Câu 7. Những sự cố nào trong đảm bảo an toàn dữ liệu hãy xảy ra nhất?

  • A. Sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ
  • B. Sự cố về không gian và thời gian
  • C. A và B đúng
  • D. Sự cố về nguồn điện

Câu 8. Để bảo vệ dữ liệu trong hệ cơ sở dữ liệu, phương pháp mã hóa dữ liệu được sử dụng. Kiểu mã hóa dữ liệu nào sau đây là không thể đảo ngược (non-reversible)?

  • A. Mã hóa đối xứng (Symmetric encryption).
  • B. Mã hóa dựa trên khóa công khai (Public key encryption).
  • C. Mã hóa băm (Hashing)
  • D. Mã hóa bất đối xứng (Asymmetric encryption).

Câu 9. SQL Injection là gì?

  • A. Một công nghệ mã hóa dữ liệu.
  • B. Một kỹ thuật tấn công mà tin tặc chèn các câu lệnh SQL độc hại vào ứng dụng web.
  • C. Một kiểu dữ liệu trong SQL.
  • D. Một phương pháp để mã hóa dữ liệu trong hệ cơ sở dữ liệu.

Câu 10. Vấn đề bảo mật đối với người dùng?

  • A. Đặt các bảo mật cao, mật khẩu cực khó nhớ
  • B. Cho bất kỳ ai cũng có thể xem dữ liệu
  • C. Chỉ cho người nhà xem thông tin dữ liệu
  • D. Phải có ý thức bảo vệ thông tin

Câu 11. Ngoài những công việc chính ra thì nhà quản trị CSDL nên làm gì?

  • A. Cả A, B và C
  • B. nghiên cứu CSDL
  • C. xây dựng quy trình quản lý CSDL
  • D. tư vấn cho khách hàng về quản lý CSDL

Câu 12. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

  • A. Người QT CSDL
  • B. Cả ba người trên
  • C. người dùng
  • D. Người lập trình ứng dụng

Câu 13. Vì không thể kiểm soát chính xác lượng hàng bán gia và lượng hàng tồn đọng bằng cách thủ công, nên công ty A đã sử dụng biện pháp quét mã vạch. Mã vạch này là gì mà tiện lợi đến vậy?

  • A. Là nơi thanh toán tiền nhanh chóng
  • B. Là mã của sản phẩm, quốc gia sản xuất cho chứa đầy đủ thông tin của sản phẩm đó
  • C. Là nơi thanh toán tiền 
  • D. Chỉ là đồ trang trí của nhà sản suất

Câu 14. Bảo đảm an toàn dữ liệu là?

  • A. đảm bảo cho hệ thống dữ liệu luôn được mở và truy cập trên diện rộng
  • B. đảm bảo cho dữ liệu trong CSDL không bị sai lệch, mất mát khi dọn dẹp hệ thống phần cứng, phần mềm khi gặp sự cố rủi ro
  • C. đảm bảo cho người dùng dữ liệu luôn có sự thay đổi, đổi mới
  • D. kiểm soát toàn bộ dữ liệu của người dùng

Câu 15. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)










Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan  Ly  Hoa 
0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990  12A Nội trú 10 9 8
0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990  12A Lê Lợi 9 10 5
0003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990  12B Nội trú 7 7 7

 

Khoá chính của bảng là?

  • A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
  • B. Khoá chính = {Mahs}
  • C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
  • D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}

Câu 16. Giải pháp cho sự cố hệ thống cấp điện dừng đột ngột?

  • A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính QTCSDL
  • B. Để nó tự hồi phục
  • C. Thay đổi dữ liệu
  • D. Mua lượng điện lớn để dự trữ

Câu 17. Để tăng tính bảo mật trong hệ cơ sở dữ liệu, phương pháp xác thực hai yếu tố (two-factor authentication) có thể được triển khai. Ví dụ về yếu tố xác thực bổ sung là:

  • A. Mã xác nhận qua SMS.
  • B. Mật khẩu người dùng.
  • C. Hình ảnh người dùng.
  • D. Mã xác thực sinh trắc học (vân tay, nhận dạng khuôn mặt).

Câu 18. Dữ liệu của nơi nào sau đay cần phải cập nhật hàng ngày?

  • A. Công ty điện lực
  • B. Cửa hàng tiện lợi
  • C. Tất cả các đáp án dưới
  • D. Bệnh viện

Câu 19. Phẩm chất của một nhà quản trị CSDL?

  • A. Cẩn thận, tỉ mỉ
  • B. Khả năng tự học tập
  • C. Kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao
  • D. Tất cả đáp án

Câu 20. Chức năng quan trọng của các dịch vụ trong dữ liệu là?

  • A. Khôi phục thông tin.
  • B. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
  • C. Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....
  • D. Tìm kiếm và tra cứu thông tin.

Câu 21: Điểm chuyên cần và kiểm tra của học sinh cần phải?

  • A. Ngày nào cũng cập nhật
  • B. Không cần thay đổi hay cập nhật
  • C. Cập nhật và thay đổi theo đợt
  • D.Cả B và C đúng

Câu 22: Chọn câu trả lời chính xác? 

  • A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL 
  • B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật 
  • C. Người quản trị CSDL phải hiểu bi
  • D. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành 

Câu 23: Mục đích của quản trị CSDL là?

  • A. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được thông suốt
  • B. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL được an toàn
  • C. đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL có hiệu qủa cao
  • D. cả A, B và C

Câu 24: Nhà quản trị cần phải là gì để tránh dủi ro về sự cố cho các dữ liệu?

  • A. thuê người làm lại các dữu liệu
  • B. mua bán dữ liệu
  • C. sao lưu các bản dữ liệu 
  • D. tất cả các đáp án trên

Câu 25: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? 

  • A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể 
  • B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
  • C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá 
  • D. Khoá phải là các trường STT

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.