CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
- A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
- B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
- C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.
-
D. Cả A, B, C.
Câu 2: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?
-
A. Dễ nhớ.
- B. Ngắn gọn.
- C. Đặt theo ý thích.
- D. Đặt theo sách giáo khoa.
Câu 3: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
- A. Không có loại tệp này.
-
B. Tệp chương trình máy tính.
- C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.
- D. Tệp dữ liệu Video.
Câu 4: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính?
-
A. Windows Defender
- B. Mozilla Firefox
- C. Microsoft Windows
- D. Microsoft Word
Câu 5: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí
- A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
- B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
-
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
- D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn.
Câu 6: Hãy chọn những phát biểu sai?
- A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu.
- B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
-
C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.
- D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.
Câu 7: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên?
- A. Để tránh bị mất dữ liệu.
- B. Để tránh bị hỏng dữ liệu.
-
C. Cả A, B đúng.
- D. Đáp án khác.
Câu 8: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?
- A. Internet Explorer
- B. Help
- C. Microsoft Word
-
D. File Explorer
Câu 9: Việc nào sau đây không phải là cách mở File Explorer2
- A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- B. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công việc.
-
C. Nháy đúp chuột vào bất kì biểu tượng nào trên màn hình nền.
- D. Nháy đúp chuột vào thư mục bất kì trên màn hình nền.
Câu 10: Một số biện pháp chính để bảo vệ dữ liệu là:
- A. Sao lưu dữ liệu
- B. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng
- C. Sử dụng phần mềm chống virus
-
D. Cả A, B và C
-
A. SQL
- B. Access
- C. Foxpro
- D. Java
- A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
-
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
- D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
- A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
- B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
-
D. Cả 3 đáp án A, B và C
- A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
- B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
-
C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
- D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
- A. Người dùng
-
B. Người lập trình ứng dụng
- C. Người quản trị CSDL
- D. Cả ba người trên
- A. Người lập trình
- B. Người dùng
- C. Người quản trị
-
D. Nguời quản trị CSDL
- A. Người lập trình ứng dụng
- B. Người sử dụng (khách hàng)
-
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
- D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
- A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
- B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
- C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
-
D. Câu B và C
-
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
- B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
- C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
- D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
Câu 20: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
- A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
-
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
- D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL