Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 1: 

  • A. farm    
  • B. park    
  • C. dangerous    
  • D. start

Question 2: 

  • A. slow    
  • B. go    
  • C. photo    
  • D. offer

Question 3: 

  • A. sign    
  • B. businessman    
  • C. slow    
  • D. school

Question 4: 

  • A. right    
  • B. light    
  • C. kite    
  • D. kitchen

Question 5: 

  • A. truck    
  • B. number    
  • C. music    
  • D. unload

II. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác các từ trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6: 

  • A. difficult    
  • B. eraser    
  • C. foodstall    
  • D. traffic

Question 7: 

  • A. intersection    
  • B. student    
  • C. pencil    
  • D. sister

Question 8: 

  • A. morning    
  • B. video    
  • C. upload    
  • D. seventeen

Question 9: 

  • A. policeman    
  • B. correct    
  • C. engineer    
  • D. arrive

Question 10: 

  • A. copy    
  • B. happy    
  • C. city    
  • D. afternoon

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11: What is Mrs. Hoa’s .............?

I’m a nurse.

  • A. address    
  • B. age    
  • C. profession    
  • D. appearance

Question 12: ......................?

It says “Put trash on the bin.”

  • A. What does the sign say?
  • B. What is the sign?
  • C. Is there any sign here?
  • D. Is that a road sign?

Question 13: ............ is he waiting for?

  • A. How    
  • B. Who    
  • C. When    
  • D. What

Question 14: A: I like living in the countryside

                   B: Me .............

  • A. so    
  • B. either    
  • C. neither    
  • D. too

Question 15: Why ........... out to play soccer?

  • A. don’t we go
  • B. about going
  • C. we don’t go
  • D. not see

Question 16: Would you mind .......... the door for me?

  • A. call    
  • B. to call    
  • C. calling    
  • D. having called

Question 17: Which word has the closest meaning to “outgoing”?

  • A. shy    
  • B. close    
  • C. embarrassed    
  • D. open

Question 18. Who ......... dinner with you at the moment?

  • A. cooks    
  • B. is cooking    
  • C. are cooking    
  • D. cooked

Question 19: Are you doing the homework now?

Yes, I ..............

  • A. are    
  • B. is    
  • C. aren’t    
  • D. am

Question 20: My father is .............

  • A. a truck    
  • B. drive truck    
  • C. a truck driver    
  • D. an truck driver

IV. Em hãy đọc đoạn văn ngăn sau và khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau

Miss. Mai is a famous singer. She is small and thin. She has long black hair and an oval face. She has brown eyes, a small nose and full lips. She is young and beautiful. Because of her busy work, she often leaves home for work very early and comes back home very late. She is willing to work hard to contribute to her fans all over the world.

Question 21: What does Miss. Mai do?

  • A. doctor    
  • B. musician    
  • C. nurse    
  • D. singer

Question 22: What does she look like?

  • A. She is a little bit fat.    
  • B. She is small and fat.
  • C. She is small and thin.    
  • D. She is big and tall.

Question 23: Which color are her eyes?

  • A. Black    
  • B. Brown    
  • C. Blue    
  • D. Yellow

Question 24: Why does she leave home for work very early and come home very late?

  • A. Her work is very hard.    
  • B. Her work is very busy.
  • C. She doesn’t like staying at home.    
  • D. She loves her work.

Question 25: How does she feel about her profession?

  • A. She is bored with her career.    
  • B. She is tired of her work.
  • C. She really loves her work.    
  • D. She hates her work.

V. Sắp xếp lại các từ hoặc cụm từ để tạo thành các câu có ý nghĩa

Question 26: accidents/ a/ road/ on/ of/ there/ lot/ are/./

  • A. On the road are there a lot of accidents.
  • B. There are a lot of accidents on the road.
  • C. Are there a lot of accidents on the road.
  • D. A lot of accidents are there on the road.

Question 27: driving/ is/ Mr. Ba/ to/ present/ at/ Hanoi.

  • A. Mr. Ba driving is to Hanoi at present.
  • B. Mr. Ba is driving to Hanoi at present.
  • C. At present Mr. Ba is driving to Hanoi.
  • D. Mr. Ba is driving to present at Hanoi.

Question 28: Mai/ doing/ now/ are/ and/ what/ Lan?

  • A. What are Mai doing Lan and now?
  • B. Mai and Lan are doing what now?
  • C. Now Mai and Lan are what doing?
  • D. What are Mai and Lan doing now?

Question 29: listen/ can/ but/ to/ turn/ volume/ must/ you/ you/ music/ the/ down/./

  • A. You can listen to music but you must turn down the volume.
  • B. But you must turn down the volume you can listen to music.
  • C. You must listen to music but you can turn down the volume.
  • D. You can listen to the volume but you must turn down music

Question 30: for/ the/ he/ moment/ who/ is/ waiting/at?

  • A. Who is he waiting at for the moment?
  • B. Who is he waiting at the moment for?
  • C. Is he waiting for who at the moment?
  • D. Who is he waiting for at the moment?

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ