Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 12: Sports and pastimes (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 12: Sports and pastimes (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1.

  • A. skip
  • B. picnic
  • C. tennis
  • D. pastime

Question 2.

  • A. camp
  • B. table
  • C. badminton
  • D. packet

Question 3.

  • A. kite
  • B. swim
  • C. twice
  • D. sometimes

Question 4.

  • A. ly
  • B. hungry
  • C. body
  • D. heavy

Question 5.

  • A. bean
  • B. tea
  • C. wear
  • D. pea

II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6.

  • A. boots
  • B. tennis
  • C. badminton 
  • D. vollevbahl

Question 7.

  • A. always
  • B. tent
  • C. once
  • D. never

Question 8.

  • A. skip
  • B. swim
  • C. jog
  • D. read

Question 9.

  • A. month
  • B. year
  • C. often
  • D. week

Question 10.

  • A. swimming
  • B. fishing
  • C. camping
  • D. morning

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11: What does she usually do ............ her free time?

  • A. on    
  • B. at    
  • C. in    
  • D. during

Question 12: She likes ........... volleyball with some of her best friends.

  • A. playing    
  • B. play    
  • C. being playing    
  • D. play the

Question 13: Reading book is her favorite.........

  • A. sport    
  • B. pastime    
  • C. fruit    
  • D. free

Question 14: My teacher............. late for school.

  • A. is never    
  • B. never is    
  • C. never goes    
  • D. goes never

Question 15: How............ do you go for a picnic with your family?

  • A. many    
  • B. much    
  • C. often    
  • D. time

Question 16: ............ is very good for our health

  • A. eating    
  • B. walking    
  • C. drinking    
  • D. going

Question 17: My father often goes swimming when the weather is so………….

  • A. cold    
  • B. freezing    
  • C. hot    
  • D. windy

Question 18: Mai............ to supermarket on Saturday evenings because it’s very crowded.

  • A. does usually not go
  • B. doesn’t usually go
  • C. usually not
  • D. do not usually go

Question 19: Which sport..............? She plays football.

  • A. do you play
  • B. does she play
  • C. do they play
  • D. does he play

Question 20: My family often visits Halong Bay three...........per year.

  • A. months    
  • B. time    
  • C. times    
  • D. weeks

IV. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 21. How do they go camping? - Sometimes.

  • A. How
  • B. they
  • C. camping
  • D. Sometimes

Question 22. They/ play usually/ sports/ on Sundays.

  • A. They
  • B. play usually
  • C. sports
  • D. on Sundays

Question 23. They go never/ late/ for/ school.

  • A. go never
  • B. late
  • C. for
  • D. school

Question 24. How often does Ba and Lan go to the zoo?

  • A. How
  • B. does
  • C. go
  • D. the

Question 25. They always do their/ homeworks in the evening.

  • A. always
  • B. their
  • C. homeworks
  • D. evening

V. Chọn cách viết đúng nhất với các từ trong ngoặc bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26. We are free on Sunday. (never)

  • A. We are never free on Sunday.
  • B. We never are free on Sunday.
  • C. We are free never on Sunday.
  • D. We are free on never Sunday.

Question 27. What time do you go to school? (always)

  • A. What time always do you go to school?
  • B. What time do always you go to school?
  • C. What time do you always go to school?
  • D. What time do you go always to school? .

Question 28. He has noodles for breakfast. (sometimes)

  • A. He sometimes has noodles for breakfast.
  • B. He has sometimes noodles for breakfast.
  • C. He has noodles sometimes for breakfast.
  • D. He has noodles for sometimes breakfast.

Question 29. My brother stays up late. (offen)

  • A. My brother stays often up late.
  • B. My brother stays up often late.
  • C. My brother often stays up late.
  • D. My often brother stays up late.

Question 30. Is your mother free In the evening? (usually)

  • A. Is usually your mother free in the evenIing?
  • B. Is your mother free usually in the evening?
  • C. Is your mother free In the evening usually?
  • D. Is your mother usually free in the evening?

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ