Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Chọn chữ A, B, C hoặc D từ có phần gạch chân khác với các từ khác.

Question 1:

  • A. teach
  • B. eat
  • C. clean
  • D. bear

Question 2:

  • A. chemistry
  • B. watch
  • C. school
  • D. schedule

Question 3:

  • A. chess
  • B. schoolbag
  • C. chalk
  • D. check

Question 4:

  • A. puppy
  • B. study
  • C. umbrella
  • D. judo

Question 5:

  • A. ruler
  • B. funny
  • C. lucky
  • D. much

II. Tìm từ (cụm từ) thích hợp trong 4 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống:

Question 6: I often spend the weekend ........... badminton with my elder brother.

  • A. playing
  • B. doing
  • C. studying
  • D. having

Question 7: Linda ........... English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.

  • A. have
  • B. is having
  • C. has
  • D. had

Question 8: Clara is a ........... girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

  • A. talkative
  • B. reserved
  • C. active
  • D. confident

Question 9: – Where is the cat? – It’s ........... the table and the bookshelf.

  • A. on
  • B. behind
  • C. between
  • D. under

Question 10: Alex usually ........... his homework at 8 p.m.

  • A. finish
  • B. finishing
  • C. finished
  • D. finishes

Question 11: – What do you do in your free time? – I always ........... books in my free time.

  • A. is reading
  • B. to read
  • C. reads
  • D. read

Question 12: Peter is ........... boy in our class.

  • A. the tallest
  • B. tall than
  • C. taller
  • D. the taller

Question 13: At the moment, Ann ........... her bike to school.

  • A. ride
  • B. is riding
  • C. rides
  • D. to ride

Question 14: I enjoy ........... my grandmother during my summer vacation.

  • A. visiting
  • B. visit
  • C. to visit
  • D. to visiting

Question 15: These new words are ........... difficult for me to study.

  • A. so
  • B. such
  • C. enough
  • D. too

III. Đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ thích hợp nhất để điển vào mỗi chỗ trống bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

a. Children: Good morning, Miss Lien.

     Miss Lien: Good (16)....... , children.

    Children: How (17).......... you?

    Miss Lien: I (18).......... fine. Thanks. And (19)..........?

   Children: We're (20)......... thank you. Goodbye/

    Miss Lien: Bye.

Question 16.

  • A. evening
  • B. afternoon
  • C. night
  • D. morning

Question 17.

  • A. are
  • B. 're
  • C. is
  • D. 's

Question 18.

  • A. 're
  • B. 's
  • C. 'm
  • D. 'am

Question 19.

  • A. me
  • B. we
  • C. you
  • D. I

Question 20.

  • A. night
  • B. nine
  • C. nice
  • D. fine

 

IV. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 21. How old you are? - I'm eleven years old.

  • A. How
  • B. you are
  • C. eleven
  • D. years old

Question 22. I'm/ fine, thanks you. And you?

  • A. I'm
  • B. fine
  • C. thanks
  • D.  you

Question 23. Hi, my name is Mai. What's/ you name?

  • A. Hi
  • B. is
  • C. What's
  • D. you

Question 24. This/ is Miss Hoa and this/ are Miss Nhung.

  • A. This
  • B. is
  • C. this
  • D. are

Question 25. My name is Loan and this it Lan.

  • A. My
  • B. is
  • C. and
  • D. it

V. Sắp xếp lại các từ (cụm từ) để tạo thành các câu có ý nghĩa

Question 26: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

  • A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.
  • B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.
  • C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.
  • D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.

Question 27: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

  • A. All subjects at my new school is interesting.
  • B. All subjects my new school has interesting.
  • C. All subjects of my new school interesting.
  • D. All subjects at my new school are interesting.

Question 28 Helen/ do / this English test/ good / than I do.

  • A. Helen does this English test gooder than I do.
  • B. Helen does this English test better than I do.
  • C. Helen is doing this English test good than I do.
  • D. Helen do this English test better than I do.

Question 29: We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

  • A. We ought to study hard to please our parents.
  • B. We ought studying hard to please our parents.
  • C. We ought to study hard to pleasing our parents.
  • D. We ought to studying hard to please our parents.

Question 30: At present/ Bing/ play tennis/ back yard.

  • A. At the present, Bing plays tennis in back yard.
  • B. At present, Bing are playing tennis in back yard.
  • C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.
  • D. At the present, Bing play tennis in the back yard.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ