Unit 12: Sports and pastimes

Unit 12 với chủ đề "Sports and pastimes" (Thể thao và trò tiêu khiển) giúp bạn học củng cố vốn từ vựng liên quan đến chủ đề và trau dồi thêm ngữ pháp về thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn và câu hỏi về tần xuất. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Unit 12: Sports and pastimes

A. What are they doing? 

1. Listen and read. (Nghe và đọc.)

  • a) He's swimming. (Anh ấy đang bơi.)
  • b) They are playing badminton. (Họ đang chơi cầu lông.)
  • c) They are playing soccer. (Họ đang chơi bóng đá.)
  • d) She is skipping. (Chị ấy đang nhảy dây.)
  • e) They are plaving volleyball. (Họ đang chơi bóng chuyền.)
  • f) She is doing aerobics. (Chị ấy đang tập thể dục nhịp điệu.)
  • g) They are playing tennis. (Họ đang chơi quần vợt.)
  • h) He is jogging. (Anh ấy đang chạy bộ.)
  • i) They are playing table tennis. (Họ đang chơi bóng bàn.)

2. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

a) What's he doing?

=> He's swimming.

f) What's she doing?

=> She's doing aerobics.

b) What are they doing?

=> They're playing badminton.

g) What are they doing?

=> They're playing tennis.

c) What are they doing?

=> They're playing soccer.

h) What's he doing?

=> He's jogging.

d) What's she doing?

=> She's skipping.

i) What are they doing?

=> They're playing table tennis.

e) What are they doing?

=> They're playing volleyball.

 

3. Listen and repeat. Which sports do you play? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)

  • a) I play soccer. (Tôi chơi bóng đá.)
  • b) I swim. (Tôi bơi.)
  • c) I skip. (Tôi nhảy dây.)
  • d) I do aerobics. (Tôi tập thể dục nhịp diệu.)
  • e) I jog. (Tôi chạy bộ.)
  • f) I play tabletennis. (Tôi chơi bóng bàn.)

4. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Dịch:

  • Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp điệu và cô ấy chơi cầu lông.
  • Nam cũng thích chơi thể thao. Cậu ấy chơi đá bóng, cậu ấy chạy bộ và cậu ấy chơi bóng bàn.

Trả lời câu hỏi:

  • a) Which sports does Lan play? (Lan chơi môn thể thao nào?)
    => Lan plays badminton. (Lan chơi cầu long.)
  • b) Does Lan play tennis? (Lan chơi tennis không?)
    => No, she doesn't. She plays badminton. (Không. Cô ấy chơi cầu lông.)
  • c) Which sports does Nam play? (Nam chơi môn thể thao nào?)
    => Nam plays soccer and table tennis. (Nam chơi bóng đá và bóng bàn.)
  • d) Does Nam play table tennis? (Nam chơi bóng bàn phải không?)
    => Yes, he does. (Phải.)

5. Write. (Viết.)

Giải:

a) Ask your partners: (Hỏi các bạn của bạn)

Which sports do you play? (Bạn chơi môn thể thao nào?)

  • I play table tennis.
  • I play soccer.
  • I play tennis.

b) Now write about the sports you play. (Bây giờ viết về các môn thể thao mà bạn chơi.)

  • I do aerobics. (Mình tập thể dục nhịp điệu.)
  • I play basketball. (mình chơi bóng rổ.)
  • I swim and play badminton. (Mình bơi và chơi cầu long.)

6. Remember. (Ghi nhớ.)

Cách hỏi ai đó chơi môn thể thao nào: Which sports + do/ does + S + play?

Ví dụ:

  • Which sports do you play? – I play soccer.
  • Which sports does he play? – He plays badminton.

 

B. Free time 

1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

What do you do in your free time? (Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?)

  • a) I go to the movies. (Tôi đi xem phim.)
  • b) I watch TV. (Tôi xem tivi.)
  • c) I read. (Tôi đọc sách.)
  • d) I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
  • e) I go fishing. (Tôi đi câu.)
  • f) I play video games. (Tôi chơi trò chơi video.)

2. Practice with a partner. Ask and answer the question: (Luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời câu hỏi:)

a)

  • A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào lúc rảnh?)
  • B: I listen to music. And what do you do in your free time? (Mình nghe nhạc. Còn bạn làm gì vào lúc rảnh?)
  • A: I watch TV. (mình xem TV)

b)

  • A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào lúc rảnh?)
  • B: I go fishing. And what about you? (Mình đi câu cá. Còn bạn?)
  • A: I play video games. (Mình chơi game.)

3. Listen and read. (Nghe và đọc.)

What do they do in their free time? (Họ làm gì vào lúc rảnh rỗi?)

  • a) Phương goes to the movies. (Phương đi xem phim.)
  • b) Ly watches TV. (Ly xem truyền hình.)
  • c) Nam reads. (Nam đọc sách.)
  • d) Lan listens to music. (Lan nghe nhạc.)
  • e) Tuan goes fishing. (Tuấn đi câu cá.)
  • f) Long plays video games. (Long chơi trò chơi video.)

Now, practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise B1. (Bây giờ, luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các bức tranh trong bài tập B1.)

What does Phuong do in his free time?

=> He goes to the movies.

What does Ly do in her free time?

=> She watches TV.

What does Nam do in his free time?

=> He reads.

What does Lan do in her free time?

=> She listens to music.

What does Tuan do in his free time?

=> He goes fishing.

What does Long do in his free time?

=> He plays video games.

4. Listen. (Nghe.)

What do they do in their free time? Match the names with the right pictures. (Họ làm gì vào thời gian rảnh? Ghép tên với bức tranh đúng.)

Giải:

  • Tan watches television. (Tân xem TV) => tranh a
  • Minh and Nam go to the cinema. (Minh và Nam đến rạp phim) =>tranh d
  • Lien listens to the radio. (Liên nghe đài) => tranh b
  • Minh goes fishing. (Minh đi câu cá) => tranh c
  • Lan and Mai read books. (Lan và Mai đọc sách) => tranh f
  • Minh and Nam plav video games. (Minh và Nam chơi game) => tranh e

5. Listen and read. How often? (Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?)

Hướng dẫn dịch:

  • Mai: Bao lâu Ly chạy bộ một lần?
  • Liên: Cô ấy chạy bộ một lần một tuần.
  • Mai: Bao lâu cô ấy nghe nhạc một lần?
  • Liên: Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần.
  • Mai: Bao lâu cô ấy đọc sách một lần?
  • Liên: Cô ấy đọc sách 3 lần một tuần.

Now practice with a partner. Ask and answer questions about Ly's activities. (Bây giờ luyện tập với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về hoạt động của Ly.)

Giải:

  • A: How often does Ly go to school?
  • B: She goes to school every weekday's morning.
  • A: How often does she play badminton?
  • B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.
  • A: How often does she listen to music?
  • B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.
  • A: How often does she play tennis?
  • B: She plays tennis every Friday afternoon.
  • A: How often does she go to the movies?
  • B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.
  • A: How often does she watch TV?
  • B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.
  • A: How often does she jog?
  • B: She jogs every Thursday afternoon.
  • A: How often does she read books?
  • B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.

 

C. How often? 

1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

  • always : luôn luôn
  • sometimes: thỉnh thoảng, đôi khi
  • usually: thường thường
  • never    : không bao giờ
  • often  : thường, hay

2. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Dịch:

  • Thỉnh thoảng Ba và Lan đến sở thú. Họ đi khoảng ba lần một năm.
  • Họ thường đi chơi công viên. Họ đi khoảng 2 lần một tuần. Đôi khi họ có đi picnic, nhưng không thường xuyên.
  • Họ thường chơi thể thao, nhưng thi thoảng họ chơi thả diều.
  • Họ không bao giờ đi cắm trại vì họ không có lều.
  • Họ luôn luôn đi bộ đến trường và họ không bao giờ đi muộn.
  • Họ luôn luôn làm bài tập về nhà.

3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Giải:

  • How often do Ba and Lan have a picnic?
    => They sometimes have a picnic but not always.
  • How often do Ba and Lan play sports?
    => They usually play sports.
  • How often do Ba and Lan fly the kites?
    => They sometimes fly the kites.
  • How often do Ba and Lan go camping?
    => They never go camping.
  • How often do Ba and Lan walk to school?
    => They always walk to school.
  • How often are Ba and Lan late for school?
    => They are never late for school.
  • How often do Ba and Lan do their homework.
    => They always do their homework.

4. Write sentences about you in your exercise book. (Viết các câu về bạn vào trong vở bài tập.)

Giải:

  • How often do you go to the zoo?
    => I sometimes go to the zoo with my family.
  • How often do you go to the park?
    => I often go to the park on Sunday.
  • How often do you play sports?
    => I usually play soccer.
  • How often do you go camping?\
    => I never go camping.
  • How often do you go fishing?
    => I never go fishing.
  • How often do you help your mom?
    => I always help my mom.
  • How often are you late for school?
    => I am never late for school.

5. Listen.

How often do Nga and Lan do these things? (Nga và Lan có thường làm những điều này không?)

Nội dung bài nghe:

Thứ tự phần nghe tương ứng với thứ tự tranh. Trạng từ in đậm chính là câu trả lời.

  • a) Nga and Lan never go camping. (Nga và Lan không bao giờ đi cắm trại.)
  • b) They sometimes go to the zoo. (Họ đôi khi đi đến sở thú.)
  • c) They often go to the park. (Họ thường đến công viên.)
  • d) They often play sports. (Họ thường chơi thể thao.)
  • e) They usually have a picnic in the park. (Họ thường đi dã ngoại ở trong công viên.)

6. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Dịch:

Minh thích đi bộ. Vào cuối tuần, anh ấy thường đi bộ lên núi. Anh thường đi với hai người bạn. Minh và các bạn của anh thường mang giày ống bền chắc và mặc quần áo ấm. Họ luôn mang theo thức ăn và nước và một bếp lò cắm trại. Thỉnh thoảng, họ cắm trại qua đêm.

Trả lời câu hỏi:

  • a) What does Minh like doing? (Minh thích làm gì?)
    => He likes walking. (Minh thích đi bộ)
  • b) What do they always wear? (Họ luôn luôn mặc gì?)
    => They always wear strong boots and warm clothes. (Họ luôn đi ủng dày và quần áo ấm.)
  • c) When does he go? (Anh ấy đi khi nào?)
    => He often goes at weekends. (Anh ấy thường đi vào cuối tuần.)
  • d) Who does he usually go with? (Anh ấy thường đi với ai?)
    => He usually goes with his two friends. (Anh ấy thường đi với hai người bạn.)
  • e) Where does he often go? (Anh ấy hay đi đâu?)
    => He often goes walking in the mountains. (Anh ấy thường đi bộ trên núi.)
  • f) What do they take? (Họ mang gì đi?)
    => They always take food and water and a camping stove. (Họ mang theo đồ ăn và nước và một lò nướng dã ngoại.)

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ