Unit 11: What do you eat?

Unit 11 với chủ đề "What do you eat" (Bạn ăn gì) giúp bạn học biết được các từ vựng liên quan đến chủ đề, các mẫu câu để hỏi và trả lời về các đồ ăn thức uống, cách hỏi và trả lời về giá cả. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Unit 11: What do you eat?

A. At the store 

1. a) Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)

  • Storekeeper:  Can I help you? (Chị cần mua gì?/ Tôi có thể giúp gì được cho chị?)
  • Vui: Yes. A bottle of cooking oil, please. (Vâng. Xin cho một chai dầu ăn.)
  • Storekeeper: Here you are. (Của chị đây.)
  • Vui: Thank you. (Cảm ơn.)

b) Listen and repeat. Then practise the dialogue using these words. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại sử dụng các từ này.)

a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn

a packet of tea: một gói trà

a box of chocolates: một hộp sô-cô-la

a kilo of rice: một cân gạo

200 grams of beef: 200 g thịt bò

a dozen eggs: 1 tá trứng (12 quả)

a can of peas: một lon đậu

a bar of soap: một bánh xà phòng

a tube of toothpaste: một tuýt kem đánh răng

 

2. Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Dịch:

  • Cô bán hàng: Em cần mua gì?
  • Ba: Dạ, em muốn mua một ít thịt bò.
  • Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?
  • Ba: Dạ, 200 g ạ.
  • Cô bán hàng: 200 g thịt bò. Còn gì nữa không?
  • Ba: Dạ, em cần mua vài quả trứng.
  • Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?
  • Ba: Dạ, một tá trứng ạ.

Trả lời câu hỏi:

  • a) Where is Ba? (Ba ở đâu?)
    => He is at a store. (Ba trong cửa hàng.)
  • b) What does he want? (Anh ấy muốn gì?)
    => He wants some beef and some eggs. (Anh ấy muốn mau thịt bò và mấy quả trứng.)
  • c) How much beef does he want? (Anh ấy muốn mua bao nhiêu thịt bò.)
    => He wants two hundred grams of beef. (Anh ấy muốn 200 gam thịt bò.)
  • d) How many eggs does he want? (Anh ấy muốn mua bao nhiêu quả trứng?)
    => He wants a dozen eggs. (Anh ấy muốn mua một tá trứng.) 

3. Listen. Match the names of the people with the things they want. (Nghe. Ghép tên người với thứ họ muốn.)

Nội dung bài nghe:

  • a) Phuong wants a tupe of toothpaste. (Phương muốn một tuýt kem đánh răng.) => picture d
  • b) Ly wants a bar of soap and a box of chocolates. (Ly muốn một bánh xà phòng và một hộp sô-cô-la.) => picture a & picture e
  • c) Mai wants a can of soda. (Mai muốn một lon nước sô-đa.) => Picture b
  • d) Nam wants the package of the cookies. (Nam muốn một hộp bánh qui.) => picture c

4. Read. Then write the shopping list in your exercise book. (Đọc. Sau đó viết danh sách mua hàng vào vở bài tập của bạn.)

Dịch:

  • Mẹ: Con đi mua hàng dùm mẹ được không?
  • Nam: Vâng, mẹ. Mẹ cần mua gì?
  • Mẹ: Một chai dầu ăn và một ít gạo.
  • Nam: Mẹ muốn mua bao nhiêu gạo ạ?
  • Mẹ: Hai cân. Và mẹ cần nửa cân thịt bò và vài quả cam.
  • Nam: Bao nhiêu cam vậy mẹ?
  • Mẹ: Nửa tá (6 quả).

Shopping list (danh sách mua hàng)

  • a bottle of cooking oil (một chai dầu ăn)
  • 2 kilos of rice (2 cân gạo)
  • half a kilo of beef (nửa cân thịt bò)
  • half a dozen of orange (6 quả cam)

5. Remember. (Ghi nhớ.)

Các mẫu câu khi đi mua hàng:

  • Can I help you?
    => I you like …
    => I need …
    => I want …
  • How much … do you want?
  • 200 grams of …
  • Please
  • Thank you.

 

B. At the canteen 

1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the word in your exercise book. (Bạn có nhớ những vật này không? Viết mẫu tự của mỗi bức tranh và từ vào trong vở bài tập của bạn.)

Giải:

a) a bowl of rice: một bát cơm

b) a bowl of noodles: một bát mì

c) some meat: một ít thịt

d) chicken: gà

e) fish: cá

f) some vegetables: một ít rau củ

g) some oranges: một vài quả cam

h) some bananas: một vài quả chuối

i) a packet of orange juice: nước cam

j) a packet of milk: một bịch sữa

k) a can of soda: một can sô-đa

l) a bottle of water: một chai nước

2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học.)

Dịch:

  • Cô bán hàng: Em cần mua gì?
  • Lan: Dạ em cần mua một chiếc bánh xăng-uých và một ly nước chanh.
  • Cô bán hàng: Của em đây.
  • Lan: Cảm ơn cô. Bao nhiêu tiền ạ?
  • Cô bán hàng: 2 500 đồng. ... Cám ơn.

3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

  • What would you like for breakfast/lunch/dinner? (Bạn muốn dùng gì cho bữa sáng/trưa/tối?)
  • What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
  • I'd like .... (Mình muốn ...)

Hội thoại gợi ý:

a)

  • A: What would you like for breakfast? ((Bạn muốn dùng gì cho bữa sáng?)
  • B: I'd like a sandwich and a glass of milk. (Mình muốn bánh sandwich và một cốc sữa.)

b)

  • A: What would you like for lunch? ((Bạn muốn dùng gì cho bữa trưa?)
  • B: I'd like some rice, some meat and vegetables. (Mình muốn một chút cơm và rau.)
  • A: What would you like to drink? (Bạn muốn gì để uống không?)
  • B: I'd like a glass of milk. (Mình muốn một cốc sữa.)

c)

  • A: What would you like for dinner? (Bạn muốn dùng gì cho bữa tối?)
  • B: I'd like some rice, some fish, eggs and salad. (Mình muốn gạo, một ít cá, trứng và món nộm)
  • A: Any drink for dinner? (Thế còn đồ uống cho bữa tối?)
  • B: Yes. I'd like some iced tea. (Có, mình muốn chút trà đá.)

4. Listen. (Nghe.)

Look at the pictures in exercise B1. Number the pictures as you hear. (Nhìn vào các bức tranh trong bài B1. Đánh số các bức tranh khi bạn nghe.)

Giải:

Nội dung bài nghe và thứ tự tranh:

  1. fish => picture e
  2. noodles => picture b
  3. orange juice => picture i
  4. beef => picture c
  5. vegetables => picture f
  6. milk => picture j
  7. bananas => picture h
  8. water => picture j

5. Listen and read. Then ask and answer with a partner. Use: (Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời với bạn học. Sử dụng:)

How much is ...? (... giá bao nhiêu?)

Hướng dẫn dịch:

Ở căng tin, một đĩa cơm chiên giá 2 500 đồng.
Một tô mì giá 3 000 đồng.
Một chiếc bánh xăng-uých giá 1 500 đồng.
Một cái bánh ngọt giá 500 đồng.
Một hộp nước cam giá 1 800 đồng. Một ly nước chanh giá 1 000 đồng.
Một cây kem giá 2 000 đồng.

Giải:

  • How much is a fried rice?
    => A fried rice is 2,500 đ.
  • How much is a bowl of noodles?
    => A bowl of noodles is 3,000 đ.

6. Remember. (Ghi nhớ.)

Cách hỏi giá cả:

How much is/ are … ?
=> It is / they are …

Ví dụ:

  • How much is this bag? – It is sixty thousand dong.
  • How much are these shoes? – They are one hundred thousand dong.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ