GRAMMAR PRACTICE
1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)
a)
- Nam: Where are you from?
- Tom: I am from Canada.
- Nam: Do you speak Vietnamese?
- Tom: No, I don't. I speak English and French.
b)
- Tom is from Canada.
- He speaks English and French.
c)
- Lee is from China.
- He speaks Chinese.
d)
- Yoko is from Japan.
- She speaks Japanese.
e)
- Minh is from Viet Nam.
- He speaks Vietnamese.
f)
- John is from the USA.
- He speaks English.
2. Present simple and present progressive tenses (thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn)
a)
- What is her name?
- Her name is Susan.
b)
- Where does she live?
- She lives in London.
c)
- Where is she staying now?
- She is staying in Hanoi now.
d)
- What does she do?
- She is a teacher.
e)
- What does she teach?
- She teaches English.
f)
- Does she teach you?
- No. She doesn't teach me.
- Mr Hai teaches me.
3. Adjectives: comparatives and superlatives (So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ)
long |
longer |
the longest |
short |
shorter |
the shortest |
tall |
taller |
the tallest |
small |
smaller |
the smallest |
big |
bigger |
the biggest |
high |
higher |
the highest |
thick |
thicker |
the thickest |
- a) The Mekong River is long. The Amazon River is longer than the Mekong. The Nile is the longest river in the world. (Sông Mekong dài. Sông Amazon dài hơn sông Mêkông. Nile là con sông dài nhất trên thế giới.)
- b) The Great Wall of China is long. It is the longest structure in the world. (Vạn Lý Trường Thành thì dài. Đây là công trình kiến trúc dài trên thế giới.)
- c) Sears Tower in Chicago is tall, but it isn't the tallest building in the world. PETRONAS Twin Towers in Kuala Lumpur is taller than Sears Tower. It is the tallest building in the world. (Tháp Sears ở Chicago cao, nhưng nó không phải là tòa nhà cao nhất thế giới. Tháp đôi PETRONAS ở Kuala Lumpur cao hơn Tháp Sears. Đây là toà nhà cao nhất thế giới.)
- d) Ha Noi is big, but it is not the biggest city in Viet Nam. Ho Chi Minh City is bigger than Ha Noi. It is the biggest city in Viet Nam. But Mexico City is the biggest city in the world. (Hà Nội lớn, nhưng không phải là thành phố lớn nhất của Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội. Đây là thành phố lớn nhất Việt Nam. Nhưng Thành phố Mexico là thành phố lớn nhất thế giới.)
4. Indefinite quantifiers (từ định lượng)
The streets of Ha Noi are very busy. There is a lot of traffic. Most people only have a little money to spend on transportation. As a result, there are only a few private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation, so there are a lot of bikes. There are lots of motorbike, too. There are a lot of taxis, but they are expensive.
Dịch:
Đường phố Hà Nội rất đông đúc. Có rất nhiều xe cộ. Hầu hết mọi người chỉ có một ít tiền để chi tiêu cho việc di chuyển. Do đó, chỉ có một vài chiếc xe hơi cá nhân trên đường.
Xe đạp là phương tiện giao thông rẻ nhất, vì vậy có rất nhiều xe đạp. Có rất nhiều xe máy. Có rất nhiều xe taxi, nhưng chúng thì đắt tiền.