Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1:

  • A. toilets
  • B. sofas
  • C. lamps
  • D. attics

Question 2:

  • A. tables
  • B. chairs
  • C. sinks
  • D. chests

Question 3:

  • A. villa
  • B. sofa
  • C. apartment
  • D. table

Question 4:

  • A. bedroom
  • B. kitchen
  • C. toilet
  • D. between

Question 5:

  • A. behind
  • B. microwave
  • C. dishwasher
  • D. fridge

II. Em hãy khoanh tròn từ hay những cụm từ phù hợp nhất (A, B, C, hay D) để điền vào chỗ trống

This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ........ (6) in a big villa in the suburb of the city. There .......... (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ............ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his .......... (9) place ........... (10) he can sit on the armchair and watch television with his family.

Question 6:

  • A. lives
  • B. live
  • C. living
  • D. lived

Question 7:

  • A. is
  • B. be
  • C. being
  • D. are

Question 8:

  • A. at
  • B. in
  • C. of
  • D. to

Question 9:

  • A. favorite
  • B. boring
  • C. messy
  • D. noisy

Question 10:

  • A. because
  • B. but
  • C. so
  • D. however

III. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) đúng với nghĩa của câu đã cho sẵn

Question 11: My house has 4 rooms.

  • A. There is 4 rooms in my house.
  • B. There are 4 rooms in my house.
  • C. My room is having 4 houses.
  • D. My house has many rooms.

Question 12: A villa is bigger than an apartment.

  • A. An apartment is not as big as a villa.
  • B. A villa is the biggest.
  • C. An apartment is the smallest.
  • D. A villa is smaller than an apartment.

Question 13: Let’s clean this messy room.

  • A. This messy room need to clean.
  • B. How about cleaning this messy room?
  • C. What is to clean this messy room?
  • D. Why cleaning this messy room?

Question 14: Despite having a bike, John always walks to school.

  • A. Because he has a bike, John never walks to school.
  • B. Although having a bike, John never walks to school.
  • C. Because having a bike, John always walks to school.
  • D. Although he has a bike, John always walks to school.

Question 15: The back yard is not big enough for us to play in.

  • A. The back yard is too small for us to play in.
  • B. The back yard is so big that we can play in it.
  • C. The back yard is such a big that we can play in.
  • D. The back yard is small enough for us to play in.

IV. Tìm từ (cụm từ) thích hợp trong 4 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống:

Question 16. Stand....................

  • A. in
  • B. down
  • C.on
  • D. up

Question 17. ..........do you live?

  • A. What
  • B. Where
  • C.How old 
  • D. That

Question 18. ......... that your teacher?

  • A. ls
  • B. Are
  • C. Am
  • D. A

Question 19. This is ........... clock.

  • A. an
  • B. a
  • C. the
  • D. on 

Question 20. We ........... on Tran Hung Dao Street

  • A. come
  • B. open
  • C. sit
  • D. live

Question 21. Where is your......... ? - It's in a city.

  • A. name
  • B. house
  • C. teacher
  • D. student

Question 22. What's ........ name? s

  • A. my
  • B. you
  • C. your
  • D. Ø

Question 23. My............ Lan.

  • A. name
  • B. is name
  • C. 's name
  • D. name's

Question 24. This is an............

  • A. ruler
  • B. bag
  • C. pencil
  • D. eraser

Question 25. ............ your book?

  • A. Come
  • B. Sit
  • C. Open
  • D. Stand

V. Chọn câu trả lời thích hợp nhất bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26. What's your name?

  • A. Name is Nga.
  • B. It name is Nga.
  • C. My name is Nga.
  • D. Nga is name.

Question 27. How do you spelÏÌ your namc?

  • A. Lan.
  • B. L-A-N, Lan.
  • C. It's Lan.
  • D. My name's Lan.

Question 28. Where do you live?

  • A. I live on Vietnam
  • B. Live at a house.
  • C.I live at a street.
  • D. I live in a city.

Question 29. Is this your desk?

  • A. No. That's my desk.
  • B. No. That my desk is
  • C. No. That desk is my
  • D. No. That's desk my

Question 30. Is that your teacher?

  • A. Yes. This is my teacher.
  • B. Yes. That's my teached
  • C. Yes. This is your teacher.
  • D. Yes. That's your teacher

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ