Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Chọn chữ A, B, C hoặc D từ có phần gạch chân khác với các từ khác.

Question 1:

  • A. volleyball
  • B. home
  • C. close
  • D. going

Question 2:

  • A. scissors
  • B. brother
  • C. computer
  • D. calculator

Question 3:

  • A. read
  • B. breakfast
  • C. meat
  • D. repeat

Question 4:

  • A. easy
  • B. Easter
  • C. great
  • D. speak

Question 5:

  • A. clean
  • B. seat
  • C. read
  • D. bread

II. Tìm từ (cụm từ) thích hợp trong 4 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống:

Question 6: There .............. two pencils on the desk.

  • A. are
  • B. is
  • C. was
  • D. being

Question 7: You should ............. physical exercise regularly.

  • A. have
  • B. talk
  • C. play
  • D. do

Question 8: ............. Bobby often ........... physics experiment after school?

  • A. Does/do
  • B. Is/do
  • C. Does/doing
  • D. Is/does

Question 9: We ............. to the judo club twice a month.

  • A. go
  • B. have
  • C. make
  • D. take

Question 10: Listen! The teacher ............. the lesson to us.

  • A. explain
  • B. is explaining
  • C. explains
  • D. to explain

Question 11: My name ......... Ba

  • A. am
  • B. is
  • C. are
  • D. 'm

Question 12:  ............, I'm Nga

  • A. How
  • B. My
  • C. Hi
  • D. Good

Question 13: How...............?

  • A. are you
  • B. you are
  • C. you
  • D. are

Question 14: .........., Hai.   - Hi, Nga

  • A. what
  • B. where
  • C. how
  • D. hello

Question 15: How .......... are you?

  • A. good
  • B. fine
  • C. old
  • D. one

III. Em hãy khoanh tròn từ hay những cụm từ phù hợp nhất (A, B, C, hay D) để điền vào chỗ trống

Johnson ........(16) a student. He’s 12 years old. He studies......... (17) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually.........(18) home for school ........(19) 6.30 a.m. He lives ........(20) near the school, so he usually walks to school with some of his friends. But today his father is driving him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. After school, he often plays volleyball in the school field.

Question 16:

  • A. is
  • B. are
  • C. am
  • D. be

Question 17:

  • A. in
  • B. on
  • C. at
  • D. from

Question 18:

  • A. left
  • B. leave
  • C. is leaving
  • D. leaves

Question 19:

  • A. at
  • B. to
  • C. for
  • D. on

Question 20:

  • A. also
  • B. quite
  • C. much
  • D. well

IV. Em hãy đọc đoạn văn ngăn sau và khoanh tròn đáp án đúng cho mỏi câu hỏi sau

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.

Question 21: What does Mary do?

  • A. a teacher
  • B. a farmer
  • C. a student
  • D. a driver

Question 22: How old is she?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Question 23: What time does she get up in the morning?

  • A. half past five
  • B. five forty-five
  • C. a quarter to six
  • D. six o’clock

Question 24: How is she getting to school today?

  • A. on foot
  • B. by bike
  • C. by car
  • D. by bus

Question 25: What subjects does she like?

  • A. Geography
  • B. Literature
  • C. English
  • D. Both B & C

IV. Sắp xếp lại các từ (cụm từ) để tạo thành các câu có ý nghĩa

Question 26: My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

  • A. My teacher has long straight black hair.
  • B. My teacher has straight black long hair.
  • C. My teacher has hair black long straight.
  • D. My hair teacher has long straight black.

Question 27: free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

  • A. He playing most of time his sports free spends.
  • B. He spends most his free time of playing sports.
  • C. He spends most of his free time playing sports.
  • D. He playing sports most of his free time spends.

Question 28: Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

  • A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.
  • B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.
  • C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.
  • D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.

Question 29: compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

  • A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.
  • B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.
  • C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.
  • D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.

Question 30: Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

  • A. Let’s dinner out for go tonight.
  • B. Let’s go out for dinner tonight.
  • C. Let’s tonight go out for dinner.
  • D. Let’s out for dinner go tonight.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ