Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 14: Making plans (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 14: Making plans (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau băng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1.

  • A. beach
  • B. idea
  • C. pea
  • D. tea

Question 2.

  • A. activity
  • B. basketball 
  • C. citadel
  • D. pastime

Question 3.

  • A. finally
  • B. winter
  • C. spring
  • D. bring

Question 4.

  • A. minibus
  • B. uncle
  • C. summer
  • D. usually

Question 5.

  • A. pagoda
  • B. stay
  • C. vacation
  • D. sale

II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 6.

  • A. uncle
  • B. aunt
  • C. father
  • D. lifter

Question 7.

  • A. museum
  • B. vacation
  • C. citadel
  • D. pagoda

Question 8.

  • A. stay
  • B. plan
  • C. travel
  • D. camera

Question 9.

  • A. visit
  • B. bring
  • C. warm
  • D. camp

Question 10.

  • A. minibus
  • B. train
  • C. plane
  • D. destination

III. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 11. They is going to stay at home tonight.

  • A. is
  • B. to
  • C. at
  • D. tonight

Question 12. How often are you going to stay in Hue? - For three days.

  • A. How often
  • B. going
  • C. in
  • D. For

Question 13. They are going home by their uncle and aunt.

  • A. They
  • B. going
  • C. by
  • D. and

Question 14. What/ they are going to do/ in Ha Long Bay? .

  • A. What
  • B. they are
  • C. to do
  • D. in

Question 15. He is going watch a soccer match next Sunday.

  • A. is
  • B. watch
  • C. soccer
  • D. next

IV. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 16: I’m going ........... my uncle this weekend.

  • A. visit    
  • B. to visit    
  • C. visiting    
  • D. to visiting

Question 17: ........... Sunday mornings, I often do morning exercises.

  • A. In    
  • B. On    
  • C. At    
  • D. For

Question 18: ......... is he going to stay in Halong? For a week.

  • A. How often
  • B. How many
  • C. How much
  • D. How long

Question 19: I don’t where to go next? Can you make a .............?

  • A. temple    
  • B. suggestion    
  • C. vacation    
  • D. question

Question 20: ............. going fishing tomorrow?

  • A. Let’s    
  • B. How    
  • C. What about    
  • D. Why don’t

Question 21: I can’t walk any more. I am so.............

  • A. bored    
  • B. tired    
  • C. cold    
  • D. cool

Question 22: I am going to watch a soccer ........... at My Dinh stadium

  • A. idea    
  • B. restaurant    
  • C. match    
  • D. citadel

Question 23: We are going to stay ............ our grandparents on this next summer.

  • A. for    
  • B. with    
  • C. at    
  • D. on

Question 24: This year, she is going to stay...........a hotel in Cat Ba beach.

  • A. on    
  • B. at    
  • C. in    
  • D. with

Question 25: Hue ......... is opposite Huong romantic river.

  • A. food    
  • B. citadel    
  • C. tent    
  • D. flower

V. Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26. They / usually / have / lunch / 12.15

  • A. They have usually lunch at 12.15.
  • B. They usually have lunch at 12.15.
  • C. They have lunch at 12.15 usually.
  • D. They have lunch at usually 12.15.

Question 27. Take / you / umbrella / . lt / rain /.

  • A. Take you umbrella. lt is raining.
  • B. Take your umbrella. It rains.
  • C. Take your umbrella. It going to rain.
  • D. Take your umbrella. It's going to rain.

Question 28. What / you / do / tomtorrow /?

  • A. What do you do tomorrow? 
  • B. VWhat are you do tomorrow?
  • C. What are you going to do tomorrow?
  • D. What do you doing tomorrow?

Question 29. Let / buy / flower / Lan / .It / her / birthday / today / . /

  • A. Let's buy some flower for Lan. Its her birthday today.
  • B. Let's buy some flowers for Lan. It her birthday today.
  • C. Let buy some flowers for Lan. It's her birthday today.
  • D. Let's buy some flowers for Lan. It's her birthday today.

Question 30. Why / not / we / go / shop / after / work / ? - Yes / it / good / idea /.

  • A. Why not we go shopping after work? - Yes, is a good idea.
  • B. Why don't we go shopping after work? - Yes, it's a good idea.
  • C. Why don't we going shopping after work? - Yes, it s a good idea.
  • D. Why don't we go shopping after work? - Yes, it's good idea.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ