Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 9: The body (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 9: The body (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 1: 

  • A. body    
  • B. nose    
  • C. close    
  • D. open

Question 2: 

  • A. red    
  • B. chest    
  • C. leg    
  • D. reuse

Question 3: 

  • A. feet    
  • B. engineer    
  • C. meet    
  • D. cheek

Question 4: 

  • A. arm    
  • B. start    
  • C. bank    
  • D. park

Question 5: 

  • A. thin    
  • B. light    
  • C. fish    
  • D. continue

II. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại bằng cách chọn đáp án A, B, C hoặc D

Question 6: 

  • A. color    
  • B. teacher    
  • C. mother    
  • D. eraser

Question 7: 

  • A. shoulder    
  • B. body    
  • C. engineer    
  • D. student

Question 8: 

  • A. actor    
  • B. eleven    
  • C. gymnast    
  • D. singer

Question 9: 

  • A. afternoon    
  • B. oval    
  • C. heavy    
  • D. morning

Question 10:

  • A. handsome    
  • B. ahead    
  • C. pretty    
  • D. doctor

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11: She is tall ................. slim.

  • A. but    
  • B. and    
  • C. so    
  • D. and

Question 12: ....................................?

She has five apples and four oranges.

  • A. How much apples and oranges does she have?
  • B. How many apples and oranges does she have?
  • C. Are she have five apples and four oranges?
  • D. What are these?

Question 13: She has .............. eyes.

  • A. beautiful big blue    
  • B. big blue beautiful
  • C. blue beautiful big    
  • D. beautiful blue big

Question 14: My family often watch TV.................. night.

  • A. on    
  • B. in    
  • C. at    
  • D. for

Question 15: Marry ................... a lot of rulers and pencils.

  • A. is having    
  • B. has    
  • C. are having    
  • D. does have

Question 16: ...............................?

She often goes to work in the morning.

  • A. Where is she going to do?    
  • B. What is she doing?
  • C. When does she go to work?    
  • D. How often does she go to work?

Question 17: .............. the homework at the moment?

                     Yes, I am.

  • A. Is you doing    
  • B. Are you doing
  • C. Am I doing    
  • D. Are you done

Question 18: ........... is John? He is 1.75 meters tall.

  • A. What height    
  • B. How    
  • C. How old    
  • D. How tall

Question 19: Do you like pop and ballad? - ...................

  • A. No, I don’t like it
  • B. Yes, I am
  • C. Yes, I do
  • D. No, I don’t have it

Question 20: Which word has the opposite meaning to “weak”?

  • A. strong    
  • B. light    
  • C. fat    
  • D. slim

IV. Em hãy đọc đoạn văn ngăn sau và khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau

Miss Lam is a teacher. She is tall and thin. Her face is oval. Her hair is long and black. She has big and brown eyes. Her nose is small. Her lips are red and full. She is beautiful. And she is a good teacher, too. Every day, she often leaves home for school at 6:30. She enjoys her lunch at the school canteen. In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers. After school, she comes back home at 5:00 pm.

Question 21: What does Miss Lam do?

  • A. Pupil    
  • B. Teacher    
  • C. Engineer    
  • D. Nurse

Question 22: What does her face look like?

  • A. Her face is small.    
  • B. Her face is big.
  • C. Her face is oval.    
  • D. Her face is big.

Question 23: What time does she often go to school?

  • A. At six fifteen
  • B. At half past six
  • C. At a quarter to six
  • D. At six forty

Question 24: Who does she go to the theater with?

  • A. Her mother
  • B. Her parents
  • C. Her boyfriend
  • D. Her close friends

Question 25: What does she do after school?

  • A. She joins some yoga classes.    
  • B. She visits her parents.
  • C. She comes back home.    
  • D. She prepares for next lessons at school.

V. Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26: How/ often/ you/ go/ school?

  • A. How often do you go to school?
  • B. How do you go often to school?
  • C. How often do you go for school?
  • D. How often does you go to school?
 

Question 27: Mai/ have/ oval face/ big/ blue/eyes.

  • A. Mai have an oval face and big blue eyes.
  • B. Mai has a oval face and big blue eyes.
  • C. Mai has an oval face and big blue eyes.
  • D. Mai have an oval face, big and blue eyes.

Question 28: top/ our head/ our hair.

  • A. At the top of our head is our hair.
  • B. On the top of our head is our hair.
  • C. In the top of our head is our hair.
  • D. On the top of our head are our hair

Question 29: person/ can/ speak/ eat/ use/ mouth.

  • A. A person can speak and eat by using mouth.
  • B. Person can speak and eat by using mouth.
  • C. A person can speak and eat to use mouth.
  • D. A person can speak and eat by use mouth.

Question 30: end/ legs/ feet/./ Each foot/ have/ five/finger.

  • A. At the end of our legs are our feet. Each foot has five finger.
  • B. On the end of our legs are our foot. Each foot has five fingers.
  • C. In the end of our legs are our feet. Each foot has five fingers.
  • D. At the end of our legs are our feet. Each foot has five fingers

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ