Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 1: 

  • A. bread    
  • B. bean    
  • C. pea    
  • D. tea

Question 2: 

  • A. meat    
  • B. pear    
  • C. heat    
  • D. bean

Question 3: 

  • A. onion    
  • B. potato    
  • C. tomato    
  • D. today

Question 4: 

  • A. noodle    
  • B. foot    
  • C. food    
  • D. cartoon

Question 5: 

  • A. meet    
  • B. coffee    
  • C. cheek    
  • D. sheet

II. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác các từ trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6: 

  • A. banana    
  • B. carrot    
  • C. tomato    
  • D. eraser

Question 7: 

  • A. tired    
  • B. menu    
  • C. engineer    
  • D. classroom

Question 8: 

  • A. understand    
  • B. thirsty    
  • C. hungry    
  • D. pupil

Question 9: 

  • A. orange    
  • B. eraser    
  • C. apple    
  • D. healthy

Question 10: 

  • A. purple    
  • B. tomato    
  • C. arrive    
  • D. banana

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11: Water, coffee, and lemon juice are..........

  • A. beverage    
  • B. vegetables    
  • C. food    
  • D. fruits

Question 12: Marry ......... guitar at the moment.

  • A. playing    
  • B. is playing    
  • C. plays    
  • D. play

Question 13: .............. do you feel, Minh?

  • A. What    
  • B. Who    
  • C. How    
  • D. When

Question 14: Is there.......... rice left?

  • A. some    
  • B. the    
  • C. any    
  • D. a

Question 15: I would like to order........... hamburger.

  • A. some    
  • B. a    
  • C. an    
  • D. any

Question 16: There are ............... in the fridge.

  • A. rice    
  • B. water    
  • C. lemon juice    
  • D. apples

Question 17: Apple is my favorite...................

  • A. drinks    
  • B. fruit    
  • C. food    
  • D. beverage

Question 18: Orange and apple are very good.......... you.

  • A. to    
  • B. at    
  • C. for    
  • D. on

Question 19: ........ do you want for lunch? Bread and milk.

  • A. How    
  • B. Which    
  • C. What    
  • D. Who

Question 20: There are five............. in the fridge.

  • A. rice    
  • B. apples    
  • C. milk    
  • D. bread

IV. Em hãy đọc đoạn văn ngăn sau và khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau

Good morning, everyone. I’m Lucy from Canada. I'm in grade 6. My siblings and I often enjoy our breakfast at the school canteen. My sister orders some noodles and a hot drink. My brother has rice and soda. I eat some bread and a glass of milk. After school, we come back home to have lunch. We eat rice, chicken, beef, cabbage and some apples after lunch. Apple is my favorite fruit.

Question 21: Where does Lucy come from?

  • A. China    
  • B. America    
  • C. Canada    
  • D. Canadian

Question 22: Where do Lucy and her siblings have breakfast?

  • A. At the school canteen
  • B. At a food stall
  • C. At home
  • D. At a supermarket

Question 23: What does Lucy’s brother eat for breakfast?

  • A. He eats rice and beef.    
  • B. He has chicken and milk.
  • C. He eats noodles and water.    
  • D. He eats rice and soda

Question 24: Where do they have lunch?

  • A. At school canteen
  • B. At home
  • C. At a friend’s house
  • D. At a food stall

Question 25: What is Lucy’s favorite fruit?

  • A. Orange    
  • B. Kumquat    
  • C. Apple    
  • D. Star fruit

V. Sắp xếp lại các từ (hoặc cụm từ) để tạo thành các câu có ý nghĩa

Question 26: carrots/ she/ does/ enjoy/ any/ eating?

  • A. Does she enjoy eating any carrots?
  • B. Does she eating enjoy any carrots?
  • C. She does enjoy eating any carrots?
  • D. Any carrots does she enjoy eating?

Question 27: feel/ Nam/ does/ thirsty?

  • A. Thirsty does Nam feel?
  • B. Nam does feel thirsty?
  • C. Does Nam feel thirsty?
  • D. Nam feel thirsty does?

Question 28: apples/ how/ does/ mother/ and/ carrots/ your/ want?

  • A. How many apples does your mother want carrots?
  • B. How many apples and carrots does your mother want?
  • C. How many apples and carrots your mother does want?
  • D. Does your mother want how many carrots and apples?

Question 29: color/ are/ carrots/ what/ these?

  • A. What color these carrots are?
  • B. What these carrots are color?
  • C. These carrots are what color?
  • D. What color are these carrots?

Question 30: fruits/ her/ are/ and/ oranges/ strawberries/ favorite.

  • A. Her favorite strawberries are oranges and fruits.
  • B. Strawberries are her favorite oranges fruits.
  • C. Oranges and strawberries are her favorite fruits.
  • D. Her oranges and strawberries are favorite fruits.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ