Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 16: Man and the environment (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 16: Man and the environment (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi đòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1.

  • A. buffalo
  • B. pull
  • C. structure
  • D. unecle

Question 2.

  • A. cart
  • B. gas
  • C. plant
  • D. trash

Question 3.

  • A. throw
  • B. plow
  • C. cow
  • D. tower

Question 4.

  • A. cat
  • B. man
  • C. scrap
  • D. waste

Question 5.

  • A. grow
  • B. flow
  • C. cold
  • D. oil

II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6.

  • A. burn
  • B. gas
  • C. oil
  • D. coal

Question 7.

  • A. throw
  • B. trash
  • C. pull
  • D. waste

Question 8.

  • A. pollute
  • B. danger
  • C. destroy
  • D. damage

Question 9.

  • A. cat
  • B. cow
  • C. pig
  • D. cart

Question 10.

  • A. recycle
  • B. grow
  • C. produce
  • D. metal

III. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 11. We are/ wasting/ too/ many water.

  • A. are
  • B. wasting
  • C. too
  • D. many

Question 12. These workers are polluting the air by gases.

  • A. These
  • B. are
  • C. the
  • D. by

Question 13. We shouldn't/ to grow/ these wild/ lowers

  • A. shouldn't
  • B. to grow
  • C. these wild
  • D. lowers

Question 14. We shouldn't collect empty bottle and cans and recycle them

  • A. shouldn't
  • B. empty
  • C. cans
  • D. recycle

Question 15. How much eggs do your chickens/ produce?

  • A. much
  • B. do
  • C. chickens
  • D. produce

IV. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 16: Many endangered animals are .............. danger of extinction.

  • A. on    
  • B. at    
  • C. in    
  • D. at

Question 17: Air pollution is a threat .......... the environment.

  • A. to    
  • B. at    
  • C. towards    
  • D. None

Question 18: My father often............ eggs from chickens in the garden

  • A. picks    
  • B. collects    
  • C. drips    
  • D. feeeds

Question 19: There are ........... rivers and lakes in the country.

  • A. much    
  • B. many    
  • C. lot of    
  • D. plenty

Question 20: You .............. save the water.

  • A. must    
  • B. should    
  • C. shouldn’t    
  • D. needn’t

Question 21: The three Rs stands ............. reduce, reuse and recycle.

  • A. at    
  • B. in    
  • C. for    
  • D. on

Question 22: Air pollution.......... our Earth’s surface warmer.

  • A. gets    
  • B. makes    
  • C. lets    
  • D. becomes

Question 23: If people use........... paper, we don’t need to cut down more trees.

  • A. more    
  • B. much    
  • C. less    
  • D. little

Question 24: Everyone should........... bottles and cans to protect the environment.

  • A. produce    
  • B. collect    
  • C. collects    
  • D. store

Question 25: These clothes are made of .............. paper.

  • A. recycle    
  • B. recycled    
  • C. old    
  • D. no need

V. Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26. When / we / not need / light / switch / off /.

  • A. When we not need light, switch it off
  • B. When we don't need light, switch it off.
  • C. When we aren't need light, switch it off
  • D. When we don't need light, it switch off.

Question 27. We / should not / talk / class /.

  • A. We shouldn't talk in class.
  • B. We shouldn't talking in class
  • C. We shouldn't to talk in class
  • D. We shouldn't talk at class.

Question 28. How / apple / you / want /? 

  • A. How much apples do you want?
  • B. How many apple do you want?
  • C. How many apples do you want?
  • D. How many apples you want?

Question 29. I / always / put / a little / salt / soup/

  • A. Ialways put a little of salt in my soup
  • B. I always put a little salts in my soup
  • C. I put always a little salt in my soup.
  • D. l always put a little salt in my soup.

Question 30. People / recycle / some / empty can / boftle / waste paper / this factory/

  • A. People recycle some empty cans, bottle and waste paper in this factory.
  • B. People recycle some empty can, bottles and waste paper in this factory.
  • C. People recycling some empty cans, bottles and waste paper in this factory.
  • D. People recycle some empty cans, bottles and waste paper in this factory.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ