Câu 1: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm:
- A. Sứa, thủy tức, hải quỳ
- B. Sứa, san hô, mực
- C. Hải quỳ, thủy tức, tôm
-
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 2: Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng
- A. Sứa
- B. San hô
- C. Hải quỳ
-
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
- A. Sứa
- B. San hô
-
C. Thủy tức
- D. Hải quỳ
Câu 4: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài
- A. 5 nghìn loài
-
B. 10 nghìn loài
- C. 15 nghìn loài
- D. 20 nghìn loài
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
-
A. Miệng ở phía dưới.
- B. Di chuyển bằng tua miệng.
- C. Cơ thể dẹp hình lá.
- D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 6: Sứa di chuyển bằng cách
- A. Di chuyển lộn đầu
- B. Di chuyển sâu đo
-
C. Co bóp dù
- D. Không di chuyển
Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.
- A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo
- B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo
-
C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa
- D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa
Câu 8: Cơ thể sứa có dạng
-
A. Đối xứng tỏa tròn
- B. Đối xứng hai bên
- C. Dẹt 2 đầu
- D. Không có hình dạng cố định
Câu 9: Sứa tự vệ nhờ
- A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
- B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
-
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
- D. Không có khả năng tự vệ.
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.
-
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
- B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
- C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
- D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
Câu 11: Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
-
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
- B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
- C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
- D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
- A. Cơ thể hình dù.
-
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
- C. Luôn sống đơn độc.
- D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
Câu 13: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
- A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.
-
B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
- C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
- D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 14: Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc
- A. Hải quỳ
-
B. San hô
- C. Sứa
- D. Thủy tức
Câu 15: Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển
- A. San hô
-
B. Hải quỳ
- C. Thủy tức
- D. Sứa
Câu 16: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
- A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
- B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
-
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
- D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 17: Hải quỳ và san hô đều sinh sản
-
A. Sinh sản vô tính
- B. Sinh sản hữu tính
- C. Sinh sản vô tính và hữu tính
- D. Tái sinh
Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
- A. Kiểu ruột hình túi.
- B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
-
C. Sống thành tập đoàn.
- D. Thích nghi với lối sống bám.