Câu 1: Vỏ tôm được cấu tạo bằng
-
A. kitin.
- B. xenlulôzơ.
- C. keratin.
- D. collagen.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
-
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
- C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
- D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 3: Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
-
A. Sun và chân kiếm kí sinh
- B. Cua nhện và sun
- C. Sun và rận nước
- D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 4: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?
- A. Bắt mồi và bò.
-
B. Giữ và xử lý mồi.
- C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
- D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.
Câu 5: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
- A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
- B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
- C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
-
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
Câu 6: Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
-
A. mai
- B. tấm mang
- C. càng.
- D. mắt.
Câu 7: Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
- A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
-
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
- C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
- D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 8: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
- A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
- B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
-
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
- D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai?
-
A. Là động vật lưỡng tính.
- B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau.
- C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
- D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
Câu 10: Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng
- A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng
- B. Vì chúng hút nhựa cây
- C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây
-
D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây
Câu 11: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
- A. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.
- B. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.
-
C. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.
- D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.
Câu 12: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
- A. 10 nghìn
-
B. 20 nghìn
- C. 30 nghìn
- D. 40 nghìn
Câu 13: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
- A. (3) → (2) → (1) → (4).
- B. (2) → (4) → (1) → (3).
-
C. (3) → (1) → (4) → (2).
- D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 14: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
- A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
-
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
- C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
- D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 15: Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ?
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
-
D. 4.
Câu 16: Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?
- A. Ve bò.
- B. Nhện nhà.
-
C. Bọ cạp.
- D. Cái ghẻ.
Câu 17: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ
- A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
- B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
- C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
-
D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
Câu 18: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
- A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
- B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
-
C. Kiến, ong mật, nhện.
- D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 19: Chân khớp nào có hại với con người
- A. Tôm
- B. Tép
-
C. Mọt hại gỗ
- D. Ong mật