Câu 1: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:
- A. Đào bới thức ăn.
- B. Tìm nguồn nước
-
C. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa.
- D. Tìm bạn trong mùa sinh sản.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
- B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
- C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
-
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
- A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
- B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
-
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
- D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Thằn lằn di chuyển bằng cách
- A. Thân và đuôi cử động liên tục.
-
B. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất.
- C. Thân và đuôi tỳ vào đất.
- D. Chi trước và chi sau tác động vào đất.
Câu 5: Loài nào thụ tinh trong
- A. Cá chép.
-
B. Châu chấu.
- C. Ếch.
- D. Trai sông.
Câu 6: Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
- A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.
- B. Dự trữ năng lượng chống rét.
- C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.
-
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
-
A. Tê giác.
- B. Trâu.
- C. Cừu.
- D. Lợn.
Câu 8: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm
- A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
- B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
-
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
- D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
Câu 9: Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt?
- A. Sán.
- B. Thủy tức.
- C. Sứa.
-
D. Rết.
Câu 10: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
-
A. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
- B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
- C. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
- D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 11: Động vật nào dưới đây có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan?
- A. Thủy tức.
-
B. Trùng biến hình.
- C. Cá nheo.
- D. San hô.
Câu 12: Lưỡng cư sống ở
- A. Trên cạn.
- B. Dưới nước.
- C. Trong cơ thể động vật khác.
-
D. Vừa ở cạn, vừa ở nước.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn nước?
- A. Thường săn mồi vào ban đêm.
-
B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá.
- C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn.
- D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm.
Câu 14: Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?
- A. Cá nhám.
- B. Cá đuối.
-
C. Cá thu.
- D. Cá toàn đầu.
Câu 15: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
-
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
- B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
- C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
- D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?
- A. Ăn tạp.
- B. Sống thành bầy đàn.
- C. Thiếu răng nanh.
-
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
Câu 17: Trên Trái Đất, vi khuẩn và vi khuẩn lam xuất hiện lần đầu tiên cách đây khoảng
- A. 600 triệu năm.
-
B. 3000 triệu năm.
- C. 4600 triệu năm.
- D. 5000 triệu năm.
Câu 18: Cho các đặc điểm sau:
(1): Răng mọc trong lỗ chân răng; (2): Tim 4 ngăn; (3): Hàm dài; (4): Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
- A. Rắn lục đuôi đỏ.
-
B. Cá sấu Xiêm.
- C. Rùa núi vàng.
- D. Nhông Tân Tây Lan.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về chim bồ câu là đúng?
-
A. Có thận sau, không có bóng đái.
- B. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
- C. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
- D. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?
- A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
- B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
-
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
- D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
Câu 21: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
- A. Tiêu biến hoàn toàn.
- B. To và khỏe.
-
C. Nhỏ và yếu.
- D. Biến đổi thành vây.
Câu 22: Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:
- A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
-
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
- C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
- D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
-
A. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
- B. Chi sau và đuôi to khỏe.
- C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
- D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 24: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
- A. Số lượng loài trong quần thể.
- B. Số lượng cá thể trong quần xã.
-
C. Số lượng loài.
- D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 25: Bộ Lưỡng cư nào có số lượng loài lớn nhất
- A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
-
B. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
- C. Bộ Lưỡng cư không chân.
- D. Bộ Lưỡng cư có chân.
Câu 26: Cho các lớp động vật sau : (1) : Lớp Lưỡng cư ; (2) : Lớp Chim ; (3) : Lớp Thú ; (4) : Lớp Bò sát ; (5) : Lớp Cá sụn.
Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa.
-
A. (5) → (1) → (4) → (2) → (3).
- B. (5) → (4) → (1) → (2) → (3).
- C. (5) → (4) → (1) → (3) → (2).
- D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3).
Câu 27: Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?
- A. Thằn lằn.
- B. Ếch đồng.
-
C. Chim bồ câu.
- D. Thỏ hoang.
Câu 28: Trong hệ tuần hoàn của cá chép, những loại mạch nào dưới đây luôn vận chuyển máu nghèo ôxi?
- A. Các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng.
- B. Động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng.
- C. Động mạch chủ lưng và tĩnh mạch bụng.
-
D. Động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng.
Câu 29: Động vật nào dưới đây không có răng?
- A. Cá mập voi.
- B. Chó sói lửa.
- C. Dơi ăn sâu bọ.
-
D. Cá voi xanh.
Câu 30: Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
- A. Động mạch chủ.
- B. Động mạch phổi.
-
C. Tĩnh mạch phổi.
- D. Tĩnh mạch chủ.