Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Vây lẻ của cá chép gồm có :

  • A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.
  • B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
  • C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.
  • D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.

Câu 2: Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?

  • A. Cá đuối bông đỏ.
  • B. Cá nhà táng lùn.
  • C. Cá sấu sông Nile.
  • D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

  • A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
  • B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
  • C. Giảm sức cản của nước khi bơi
  • D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

  • A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
  • B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
  • C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
  • D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Câu 5: Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tính chui luồn

  • A. Ễnh ương
  • B. Ếch giun
  • C. Ếch đồng
  • D. Cóc nhà

Câu 6: Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?

  • A. Cá chuồn.
  • B. Cá cóc Tam Đảo.
  • C. Cá cóc Nhật Bản.
  • D. Ễnh ương.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

  • A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
  • B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
  • C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
  • D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 8: Hệ hô hấp của thỏ gồm

  • A. Khí quản, phổi
  • B. Da, phổi
  • C. Phế quản, khí quản
  • D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 9: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để

  • A. Giữ nhiệt cho cơ thể
  • B. Giảm trọng lượng
  • C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
  • D. Bảo vệ mắt

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  • A. Không có mi mắt thứ ba.
  • B. Không có đuôi.
  • C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
  • D. Vành tai lớn.

Câu 11: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng

  • A. 1 trứng
  • B. 2 trứng
  • C. 5 – 10 trứng
  • D. 15 – 20 trứng

Câu 12: Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:

  • A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
  • B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
  • C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
  • D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.

Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  • A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
  • B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
  • C. Có mai và yếm.
  • D. Trứng có màng sai bao bọc.

Câu 14: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

  • A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
  • B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
  • C. Cản không khí khi ấy.
  • D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 15: Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là

  • A. 9 túi.            
  • B. 8 túi.            
  • C. 7 túi.            
  • D. 6 túi.

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  • A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
  • B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
  • C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
  • D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?

  • A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
  • B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
  • C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
  • D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 18: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

  • A. Các răng đều nhọn
  • B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
  • C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
  • D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 19: Cách bắt mồi của hổ là

  • A. Tìm mồi
  • B. Lọc nước lấy mồi
  • C. Rình mồi, vồ mồi
  • D. Đuổi mồi, bắt mồi

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  • A. Ăn thực vật là chính.
  • B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
  • C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
  • D. Đi bằng bàn tay.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG

CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN

CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM

CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP

CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT

CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.