Câu 1: Vây lẻ của cá chép gồm có :
- A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.
-
B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
- C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.
- D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 2: Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
-
A. Cá đuối bông đỏ.
- B. Cá nhà táng lùn.
- C. Cá sấu sông Nile.
- D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
- A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
- B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
- C. Giảm sức cản của nước khi bơi
-
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
- A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
- B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
-
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
- D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 5: Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tính chui luồn
- A. Ễnh ương
-
B. Ếch giun
- C. Ếch đồng
- D. Cóc nhà
Câu 6: Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
-
A. Cá chuồn.
- B. Cá cóc Tam Đảo.
- C. Cá cóc Nhật Bản.
- D. Ễnh ương.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
- A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
-
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
- C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
- D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 8: Hệ hô hấp của thỏ gồm
- A. Khí quản, phổi
- B. Da, phổi
- C. Phế quản, khí quản
-
D. Khí quản, phế quản và phổi
Câu 9: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
- A. Giữ nhiệt cho cơ thể
- B. Giảm trọng lượng
-
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
- D. Bảo vệ mắt
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
- A. Không có mi mắt thứ ba.
- B. Không có đuôi.
-
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
- D. Vành tai lớn.
Câu 11: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
- A. 1 trứng
- B. 2 trứng
-
C. 5 – 10 trứng
- D. 15 – 20 trứng
Câu 12: Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:
- A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
-
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
- C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
- D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
- A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
-
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
- C. Có mai và yếm.
- D. Trứng có màng sai bao bọc.
Câu 14: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
-
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
- B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
- C. Cản không khí khi ấy.
- D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 15: Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là
-
A. 9 túi.
- B. 8 túi.
- C. 7 túi.
- D. 6 túi.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
- A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
-
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
- C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
- D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?
- A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
-
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
- C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
- D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
Câu 18: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
-
A. Các răng đều nhọn
- B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
- C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
- D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Cách bắt mồi của hổ là
- A. Tìm mồi
- B. Lọc nước lấy mồi
-
C. Rình mồi, vồ mồi
- D. Đuổi mồi, bắt mồi
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
-
A. Ăn thực vật là chính.
- B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
- C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
- D. Đi bằng bàn tay.