Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?
- A. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta.
-
B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.
- C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.
- D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 2: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
- A. Mang
- B. Da
-
C. Phổi
- D. Da và phổi
Câu 3: Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ
- A. Bề mặt da ẩm ướt
- B. Thằn lằn sống trong môi trường nước
-
C. Sự co dãn của các cơ liên sườn
- D. Cả a và b đúng
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
- A. Không có mi mắt.
- B. Vành tai lớn, có khả năng cử động.
-
C. Não trước và tiểu não phát triển.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
- A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
- B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
- C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
-
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 6: Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
- A. Động mạch chủ.
- B. Động mạch phổi.
- C. Tĩnh mạch chủ.
-
D. Tĩnh mạch phổi.
Câu 7: Tim thằn lằn có mấy ngăn
- A. 2 ngăn
- B. 3 ngăn
-
C. 4 ngăn chưa hoàn toàn
- D. 4 ngăn hoàn toàn
Câu 8: Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bóng đuôi dài, có bao nhiêu bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước?
- Hậu thận.
- Trực tràng.
- Dạ dày.
- Phổi.
Số ý đúng là
- A. 1
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4
Câu 9: Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:
- A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
-
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
- C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
- D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Câu 10: Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa
- A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
-
B. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
- C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- D. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
Câu 11: Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ
- A. 1 đốt
- B. 5 đốt
- C. 8 đốt
-
D. 10 đốt
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
- A. Đốt sống thân mang xương sườn.
- B. Đốt sống cổ linh hoạt.
- C. Đốt sống đuôi dài.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Mắt của thằn lằn có mấy mi?
- A. 1 mi
- B. 2 mi
-
C. 3 mi
- D. 4 mi
Câu 14: Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần
- A. 2 phần là xương đầu và xương thân
- B. 2 phần là xương đầu và xương chi
- C. 2 phần là xương thân và xương chi
-
D. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
Câu 15: So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
-
A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
- B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
- C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
- D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?
- A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
- B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
-
C. Có thận giữa.
- D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.
Câu 17: Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm
- A. Có khả năng hấp thu lại nước
- B. Nước tiểu đặc
- C. Có thận sau (hậu thận)
-
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 18: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn
-
A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
- B. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
- C. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn
- D. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu