Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?
- A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
- B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
- C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
-
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.
Câu 2: Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt
- A. Cá chép, cá vện
-
B. Cá nhám, cá trích
- C. Cá nhám, cá đuối
- D. Cá chép, cá trích
Câu 3: Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
-
A. Cá đuối bông đỏ.
- B. Cá nhà táng lùn.
- C. Cá sấu sông Nile.
- D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 4: Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?
-
A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
- B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
- C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
- D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
Câu 5: Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?
-
A. Cá đuối
- B. Cá chép
- C. Cá vền
- D. Lươn
Câu 6: Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?
- A. Cá thu.
- B. Cá nhám.
- C. Cá đuối.
-
D. Cá nóc.
Câu 7: Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
- A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
-
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
- C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
- D. Tiêu diệt các động vật có hại.
Câu 8: Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?
- A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
- B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
-
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh
- D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém
Câu 9: Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 10: Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước
- A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
- B. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
- C. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
-
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 11: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….
- A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
- B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
-
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
- D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
Câu 12: Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?
- A. Cá trích cơm.
-
B. Cá hồi đỏ.
- C. Cá đuối điện.
- D. Cá hổ kình.
Câu 13: Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?
- A. Cá nhám.
- B. Cá đuối.
-
C. Cá thu.
- D. Cá toàn đầu.
Câu 14: Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?
-
A. Lươn.
- B. Cá trắm.
- C. Cá chép.
- D. Cá mập.
Câu 15: Những lợi ích của cá là
- A. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp
- B. Là thức ăn cho các động vật khác
- C. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
-
D. Tất cả các lợi ích trên đều đúng
Câu 16: Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần:
- A. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá
- B. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới
- C. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…
-
D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng