Câu 1: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
- A. Sắc tố ở màng cơ thể
-
B. Màu sắc của hạt diệp lục
- C. Màu sắc của điểm mắt
- D. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 2: Trùng roi thường tìm thấy ở đâu?
- A. Trong không khí.
- B. Trong đất khô.
-
C. Trong cơ thể người.
- D. Trong nước.
Câu 3: Phương thức dinh dưỡng chủ yếu của trùng roi xanh là
-
A. quang tự dưỡng.
- B. hoá tự dưỡng.
- C. quang dị dưỡng.
- D. hoá dị dưỡng.
Câu 4: Vị trí của điểm mắt trùng roi là
- A. trên các hạt dự trữ
-
B. gần gốc roi
- C. trong nhân
- D. trên các hạt diệp lục
Câu 5: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là
- A. bắt mồi.
-
B. định hướng.
- C. kéo dài roi.
- D. điều khiển roi.
Câu 6: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
-
A. Có khả năng di chuyển
- B. Có diệp lục
- C. Tự dưỡng
- D. Có cấu tạo tế bào
Câu 7: Bào quan nào của trùng roi có vai trò bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu?
- A. Màng cơ thể.
-
B. Không bào co bóp.
- C. Các hạt dự trữ.
- D. Nhân.
Câu 8: Hình thức sinh sản chủ yếu của trùng roi xanh là
- A. mọc chồi.
-
B. phân đôi.
- C. đẻ con.
- D. tạo bào tử.
Câu 9: Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là
- A. mọc chồi
-
B. phân đôi.
- C. tạo bào tử.
- D. đẻ con.
Câu 10: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ
- A. Có không bào co bóp
-
B. Có điểm mắt
- C. Có lông, roi
- D. Có hạt diệp lục
Câu 11: Trùng roi di chuyển như thế nào?
-
A. Đầu đi trước.
- B. Đuôi đi trước.
- C. Đi ngang.
- D. Vừa tiến vừa xoay.
Câu 12: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là
-
A. nhân tế bào
- B. không bào co bóp
- C. điểm mắt
- D. roi
Câu 13: Nhờ hoạt động của điểm mắt mà trùng roi có tính
- A. hướng đất.
- B. hướng nước.
- C. hướng hoá.
-
D. hướng sáng.
Câu 14: Sinh sản của trùng roi là
-
A. Vô tính
- B. Hữu tính
- C. Vừa vô tính vừa hữu tính
- D. Không sinh sản
Câu 15: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là
- A. Vô tính
- B. Hữu tính
-
C. Vừa vô tính vừa hữu tính
- D. Không sinh sản