Câu 1:Các sông nào sau đây ở nước ta không chảy theo hướng vòng cung?
- A. Sông Lục Nam.
- B. Sông Lô, sông Gâm.
-
C. Sông Mã, sông Cả.
- D. Sông Cầu, sông Thương.
Câu 2: Ở nước ta, mùa lũ kéo dài
- A. 7 - 8 tháng, chiếm 20 - 30% tổng lượng nước cả năm.
-
B. 4 - 5 tháng, chiếm 70 - 80% tổng lượng nước cả năm.
- C. 7 - 8 tháng, chiếm 70 - 80% tổng lượng nước cả năm.
- D. 4 - 5 tháng, chiếm 20 - 30% tổng lượng nước cả năm.
Câu 3: Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là
- A. sông Mã và sông Đà.
-
B. sông Đã và sông Lô.
- C. sông Lô và sông chảy.
- D. sông chảy và sông Mã.
Câu 4: Tổng lượng nước vào mùa cạn của hệ thống sông Mê Công chiếm khoảng
- A. 10% tổng lượng nước cả năm.
- B. 15% tổng lượng nước cả năm.
-
C. 20% tổng lượng nước cả năm.
- D. 25% tổng lượng nước cả năm.
Câu 5: Vào mùa đông, ở Tây Nguyên có thời tiết nóng và khô do tác động của loại gió nào sau đây?
- A. Đông Bắc.
-
B. Tín phong.
- C. Tây Nam.
- D. Đông Nam.
Câu 6: Ở Việt Nam, gió mùa mùa đông gần như bị chặn lại ở dãy núi nào sau đây?
-
A. Ba Vì.
- B. Bạch Mã.
- C. Tam Điệp.
- D. Ngân Sơn.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự phân hóa theo chiều đông – tây của khí hậu Việt Nam?
- A. Vùng biển có khí hậu ôn hòa hơn trong đất liền.
- B. Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp.
-
C. Khí hậu trong đất liền ôn hòa hơn khí hậu vùng biển.
- D. Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 8: Ở Việt Nam, vùng khí hậu nào dưới đây có mùa mưa lệch về thu đông?
- A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
- B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
-
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
- D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 9: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản kim loại đen?
- A. Than.
-
B. Crôm.
- C. Bô-xít.
- D. Đá vôi.
Câu 10: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản kim loại màu?
- A. Dầu mỏ.
- B. Man-gan.
-
C. Thiếc.
- D. A-pa-tit.
Câu 11: Ở Việt Nam, đá vôi được phân bố chủ yếu tại khu vực nào?
- A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
- B. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- C. Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung.
-
D. Vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Khoáng sản là loại tài nguyên
- A. có giá trị vô tận.
- B. tự phục hồi được.
- C. thường bị hao kiệt.
-
D. không phục hồi được.
Câu 13: Ở nước ta, đồi núi chiếm
- A. 2/3 diện tích đất liền.
- B. 1/2 diện tích đất liền.
-
C. 3/4 diện tích đất liền.
- D. 1/4 diện tích đất liền.
Câu 14: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
- A. Địa hình cac - xtơ.
- B. Đồng bằng ven biển.
-
C. Các đê sông, đê biển.
- D. Địa hình cao nguyên.
Câu 15: “Cao nguyên badan xếp tầng” phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi nào của nước ta?
- A. Tây Bắc.
- B. Đông Bắc.
- C. Trường Sơn Bắc.
-
D. Trường Sơn Nam.
Câu 16: Khu vực có bờ biển bồi tụ thích hợp để phát triển
- A. khai thác khoáng sản.
-
B. nuôi trồng thủy sản.
- C. phát triển đường biển.
- D. xây dựng cảng biển.
Câu 17: Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất
- A. cận nhiệt đới trên núi.
- B. cận xích đạo gió mùa.
- C. nhiệt đới khô trên núi.
-
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 18: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây?
-
A. Khánh Hòa.
- B. Đà Nẵng.
- C. Quảng Nam.
- D. Quảng Ngãi.
Câu 19: ây cao su và cà phê phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
-
A. Tây Nguyên.
- B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20:Cây trồng nào sau đây không phổ biến ở miền Nam?
-
A. Đào, lê, mận.
- B. Cao su, điều.
- C. Chuối, đu đủ.
- D. Tiêu, cà phê.