TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mục tiêu chính của “Thỏa thuận COP 21” là gì?
- A. Giữ mức tăng nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này dưới 1 độ C.
- B. Giữ mức tăng nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này dưới 4 độ C.
-
C. Giữ mức tăng nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này dưới 2 độ C.
- D. Giữ mức tăng nhiệt độ toàn cầu trong thế kỷ này dưới 3 độ C.
Câu 2: Mức tăng nhiệt độ trung bình toàn Việt Nam trong thời kì 1958 – 2018 là?
- A. 1%.
-
B. 0,89%.
- C. 0,50%.
- D. 0,99%.
Câu 3: Biến đổi khí hậu toàn cầu nguy hiểm vì?
- A. Suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản.
- B. Chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ.
- C. Hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển.
-
D. Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
Câu 4: Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
- A. Núi.
-
B. Đồng bằng.
- C. Đồi.
- D. Cao nguyên.
Câu 5: Biến đổi khí hậu làm cho nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng
- A. các tỉnh ở phía Bắc.
-
B. trên phạm vi cả nước.
- C. các tỉnh ở gần ven biển.
- D. các tỉnh ở phía Nam.
Câu 6: Ở Việt Nam, vùng nào dưới đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu?
- A. Dải ven biển miền Trung.
- B. Tây Nguyên.
- C. Miền núi phía Bắc.
-
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Biến đổi khí hậu không gây nên tác động nào sau đây đối với khí hậu Việt Nam?
- A. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
-
B. Lưu lượng nước sông bị biến động.
- C. Biến đổi về lượng mưa.
- D. Biến đổi về nhiệt độ.
Câu 8: Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đối với thủy văn của Việt Nam?
- A. Các yếu tố: nhiệt độ, lượng mưa có sự biến động trên cả nước.
- B. Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả nước.
-
C. Gia tăng sự chênh lệch lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn.
- D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, rét đậm,…).
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giải pháp giúp giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
- A. Giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải.
- B. Sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.
- C. Bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh.
-
D. Cải tạo, tu bổ và nâng cấp hạ tầng vận tải.
Câu 10: Để làm giảm biến đổi khí hậu cần phải?
- A. Sử dụng nhiều các loại nhiên liệu khác thác từ tự nhiên.
- B. Xây dựng thêm nhiều các nhà máy công nghiệp.
- C. Sử dụng nhiều phương tiện giao thông.
-
D. Bảo vệ rừng, tăng cường trồng và chăm sóc cây.
Câu 11: Biểu hiện của sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan ở nước ta là
- A. nhiều kỉ lục về nhiệt độ, mưa diễn ra quanh năm.
- B. nhiệt độ trung bình qua các năm xu hướng tăng.
-
C. số cơn bão mạnh có xu hướng tăng, thất thường.
- D. các đợt mưa phùn xảy ra ngày càng nhiều hơn.
Câu 12: Vào mùa mưa lũ, thiên tai nào thường xảy ra ở khu vực miền núi của Việt Nam?
- A. Động đất.
- B. Sóng thần.
-
C. Lũ quét.
- D. Ngập lụt.
Câu 13: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của
-
A. biến đổi khí hậu.
- B. thời tiết cực đoan.
- C. thủng tầng ô-dôn.
- D. nước biển dâng.
Câu 14: Ứng phó với biến đổi khí hậu được hiểu là?
- A. Hoạt động của con người nhằm chống lại các cách thay đổi khí hậu và tăng các tác nhân gây ra biến đổi khí hậu.
- B. Hoạt động của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng các tác nhân gây ra biến đổi khí hậu.
- C. Hoạt động của con người nhằm kích thích việc khai thác các tài nguyên thiên nhiên để phục vụ cho con người.
-
D. Hoạt động của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ các tác nhân gây ra biến đổi khí hậu.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
- A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X.
- B. Những tháng cao: I, II, IV.
-
C. Tháng cực đại vào tháng VIII.
- D. Tháng cực tiểu vào tháng IV.
Câu 16: Đâu là dấu hiệu của biến đổi khí hậu tác động dẫn đến hiện tượng lụt?
- A. Hiện tượng thiếu nước nghiêm trọng.
- B. Nước dâng cao do mưa ở vùng đầu nguồn trong thời gian dài.
- C. Gió xoáy mạnh kèm theo gió giật, mưa to, làm đổ cây cối, nhà cửa.
-
D. Nước dâng cao do mưa lũ, triều cường nước biển dâng gây ra.
Câu 17: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do?
- A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông, hồ.
- B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn.
- C. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng...
-
D. Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Câu 18: Biến đổi khí hậu tác động tới phương diện nào thủy văn?
- A. Lưu lượng nước va dòng chảy.
-
B. Lưu lượng nước và chế độ nước.
- C. Dòng chảy và quanh cảnh.
- D. Chế độ nước và dòng chảy.
Câu 19: Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm được gọi là?
- A. Tốc độ dòng chảy.
- B. Lưu vực sông.
- C. Lưu lượng nước sông.
-
D. Chế độ nước sông.
Câu 20: Đâu không phải là nguồn năng lượng an toàn mà chúng ta nên sử dụng để bảo vệ môi trường?
- A. Mặt trời.
- B. Gió.
- C. Sức nước.
-
D. Khí đốt.
Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tác động của biến đổi khí hậu đối với hồ, đầm, nước ngầm?
-
A. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
- B. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
- C. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.
- D. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
Câu 22: “Các hoạt động của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ các tác nhân gây ra biến đổi khí hậu” – đó là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
-
A. Ứng phó với biến đổi khí hậu.
- B. Giảm nhẹ biến đổi khí hậu.
- C. Thích ứng với biến đổi khí hậu.
- D. Phòng chống biến đổi khí hậu.
Câu 23: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, chúng ta cần
- A. giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải.
- B. sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
- C. sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
-
D. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giải pháp giúp thích ứng với biến đổi khí hậu?
- A. Ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ vào sản xuất.
- B. Cải tạo, tu bổ và nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng.
-
C. Sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
- D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi.
Câu 25: Để giảm nhẹ biến đổi khí hậu, chúng ta cần
-
A. sử dụng tiết kiệm năng lượng.
- B. thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng.
- C. nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng.
- D. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.