Câu 1: Sông chảy theo hướng vòng cung là
- A. Sông Mã.
-
B. Sông Gâm.
- C. Sông Chảy.
- D. Sông Hồng.
Câu 2: Vào mùa lũ, sông ngòi ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
- A. Lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và thấp.
- B. Lượng nước nhỏ, mực nước dâng chậm và thấp.
-
C. Lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và cao.
- D. Lượng nước nhỏ, mực nước dâng chậm và cao.
Câu 3: Cả dòng chính của sông Hồng có chiều dài là
-
A. 1126km.
- B. 4300km.
- C. 1205km.
- D. 1556km.
Câu 4: Ở chi lưu của sông lớn nhất của hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam là
-
A. sông Tiền và sông Hậu.
- B. Đồng Nai và Sài Gòn.
- C. Mỹ Tho và Đak Krông.
- D. sông Hậu và Đồng Nai.
Câu 5: Ở Bắc Bộ, vào mùa hạ gió mùa thổi theo hướng nào sau đây?
-
A. Đông Nam.
- B. Đông Bắc.
- C. Tây Nam.
- D. Tây Bắc.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua yếu tố nào sau đây?
- A. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%.
-
B. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước lớn hơn 20oC.
- C. Lượng mưa lớn, dao động từ 1500 – 2000 mm/ năm.
- D. Chịu ảnh hưởng của các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 7: Mùa mưa của khu vực Đông Trường Sơn vào mùa nào dưới đây?
- A. Cuối thu đầu đông.
- B. Chủ yếu mùa thu.
- C. Cuối hạ đầu thu.
-
D. Chủ yếu mùa hạ.
Câu 8: Ở Việt Nam, dãy núi nào dưới đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam?
-
A. Bạch Mã.
- B. Tam Đảo.
- C. Con Voi.
- D. Hoành Sơn.
Câu 9: Loại khoáng sản nào sau đây không phổ biến ở Việt Nam?
- A. Dầu mỏ.
- B. Than.
-
C. Kim cương.
- D. Đồng.
Câu 10: Các mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta là
- A. Đá vôi, mỏ sắt, than, chì.
-
B. Than, dầu mỏ, khí đốt.
- C. Mỏ sắt, than, vàng, dầu mỏ.
- D. Bôxit, apatit, đồng, chì.
Câu 11: Ở Việt Nam, sắt phân bố chủ yếu tại khu vực nào sau đây?
-
A. Đông Bắc.
- B. Tây Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Nam Trung Bộ.
Câu 12: Hiện nay, một số khoáng sản ở nước ta
- A. có trữ lượng rất lớn.
-
B. bị khai thác quá mức.
- C. không bị hao kiệt nhiều.
- D. có khả năng tự phục hồi.
Câu 13: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu nào dưới đây?
- A. Tây Bắc - Đông Nam và Tây đông.
-
B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
- C. Tây Đông và Đông Bắc - Tây Nam.
- D. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 14: Các cao nguyên badan phân bố ở vùng nào dưới đây?
- A. Đông Bắc.
- B. Tây Bắc.
- C. Bắc Trung Bộ.
-
D. Tây Nguyên.
Câu 15: Dạng địa hình nổi bật ở vùng núi Trường Sơn Nam là
-
A. cao nguyên.
- B. núi cao.
- C. đồng bằng.
- D. Trung du.
Câu 16: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Lai Châu.
- B. Hà Giang.
-
C. Điện Biên.
- D. Hòa Bình.
Câu 17: Phần đất liền Việt Nam theo chiều đông - tây kéo dài từ
-
A. 109°24′Đ đến 102°09′Đ.
- B. 109°25′Đ đến 102°10′Đ.
- C. 109°24′Đ đến 102°10′Đ.
- D. 109°25′Đ đến 102°09′Đ.
Câu 18: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có
-
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
- B. vùng đất, vùng biển và quần đảo.
- C. vùng đất, đồng bằng và vùng trời.
- D. vùng núi, vùng biển và vùng trời.
Câu 19: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
- A. Hải Phòng đến Cần Thơ.
-
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
- C. Thái Bình đến Cà Mau.
- D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 20: Tổ chức UNESCO đã công nhận vịnh biển nào của Việt Nam là di sản thiên nhiên thế giới?
-
A. Vịnh Hạ Long.
- B. Vịnh Vân Phong.
- C. Vịnh Cam Ranh.
- D. Vịnh Chân Mây.