Trắc nghiệm công dân 9 bài 2: Tự chủ (P2)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm GDCD 9 bài 2: Tự chủ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hành vi dưới đây là tự chủ

  • A. Hòa luôn giữ bình tĩnh khi gặp những tình huống khó khăn bất ngờ.
  • B. Lan có tính nóng nảy, hay bốp chát với bạn bè, sau đó Lan thấy như vậy là dở nên cố gắng sửa chữa, bỏ được tính nóng nảy.
  • C. Thấy các bạn tuổi mình làm blog, Hà cũng lao vào làm, do đó mất nhiều thời gian, học hành bị sút kém.
  • D. Bị bạn trêu chọc, Lâm phản ứng lại ngay như văng tục hoặc đánh bạn.

Câu 2: Điền vào chỗ trống: "Tự chủ là .............. bản thân, tức là...............được suy nghĩ, tình cảm, hành vi của bản thân trong mọi hoàn cảnh, tình huống; luôn có thái độ bình tĩnh, tự tin và biết điều chỉnh hành vi của bản thân."

  • A. Làm chủ
  • B. Kiểm soát
  • C. Kiềm chế
  • D. Mất kiểm soá

Câu 3: Để hình thành được tính tự chủ cho bản thân, mỗi chúng ta cần rèn luyện theo những yêu cầu nào sau đây?

  1. Luôn có kế hoạch cụ thể cho các dự định của bản thân.
  2. Luôn kiên định thực hiện và bảo vệ cái đúng, cái tốt.
  3. Không a dua, không nghe theo người xấu.
  4. Luôn tự đánh giá, tự rút kinh nghiệm về thái độ, hành vi của bản thân.
  5. Luôn làm theo ý mình, không nên tham khảo ý kiến của người khác.
  6. Học cách tự ra quyết định và tự chịu trách nhiệm về quyết định của bản thân.
  7. Luôn tự điều chỉnh thái độ hành vi của bản thân.
  8.  Luôn suy nghĩ, cân nhắc thật kĩ trước khi nói hoặc làm một việc gì đó.
  • A. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8.
  • B. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
  • C. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
  • D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

Câu 4: Vì sao phải tự chủ

  • A. Tính tự chủ giúp cho con người biết sống và ứng xử đúng đắn, có văn hoá 
  • B. Biết đứng vững trước những khó khăn, thử thách, cám dỗ
  • C. Không bị ngả nghiêng trước những áp lực tiêu cực
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Người biết tự chủ là người .....................được những suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, tình huống khác nhau.

  • A. Làm chủ
  • B. Thấy
  • C. Hiểu rõ
  • D. Biết

Câu 6: Người có tính tự chủ thường có những biểu hiện nào sau đây?

1. Có lập trường, quan điểm sống luôn vững vàng, không dao động.

2. Không bao giờ cần đến sự giúp đỡ của người khác.

3. Luôn làm chủ được hành vi của bản thân trong bất kì hoàn cảnh nào.

4. Luôn bình tĩnh trước mọi tình huống.

5. Không bị lung lạc, lôi kéo bởi những người xấu.

6. Biết tự quyết định cuộc sống của mình.

7. Biết tự điều chỉnh suy nghĩ, tình cảm và hành vi của bản thân.

8. Biết kiềm chế những cảm xúc, tình cảm của bản thân.

  • A. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8.
  • B. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8.
  • C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
  • D. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

Câu 7: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây thể hiện tính tự chủ

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Lời nói không mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 8: Những trường hợp nào sau đây không thể hiện tính tự chủ?

1. Bị rủ rê, lôi kéo nên anh A rơi vào con đường nghiện hút ma túy.

2. Bạn B thường nổi nóng và văng tục mỗi khi gặp chuyện bực mình.

3. Bạn C và bạ D đã rủ nhau bỏ học để đi chơi game.

4. Ai nói gì bạn M cũng nghe theo.

5. Sáng nào bạn H cũng thức dậy vào lúc 5 giờ để học bài.

6. Bạn H luôn quan sát, học hỏi để tự rút kinh nghiệm, tự điều chỉnh cho bản thân.

7. Bạn K luôn làm theo ý của mình mà không quan tâm đến ý kiến của người khác.

8. Bạn N tiết kiệm tiền ăn sáng để ủng hộ cho những bạn học sinh ở vùng lũ.

  • A. 1, 2, 3, 4, 6, 7.
  • B. 2, 3, 4, 5, 6, 7.
  • C. 1, 3, 4, 5, 6, 8.
  • D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Câu 9:  Người có tính tự chủ luôn .......................... trước khi nói hoặc làm một điều gì đó.

  • A. Suy nghĩ kĩ
  • B. Không sợ
  • C. Xin phép

Câu 10: Những câu tục ngữ nào dưới đây nói về tính tự chủ ?

1. Ăn có nhai, nói có nghĩ.

2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

3. Đừng ăn thoả đói, đừng nói thoả giận.

4. Ăn chắc mặc bền.

  • A. Tất cả 1,2,3,4
  • B. 1,3
  • C. 3,4
  • D. 3,2

Câu 12: Linh là học sinh lớp 9. Linh đang học bài ở nhà thì Tuấn đến rủ Linh đi chơi điện tử ăn tiền. Nếu là Linh, trong trường hợp đó, em sẽ làm gì? 

  • A. Đồng ý chơi ngay bài tập từ từ làm cũng được
  • B. Kiên quyết và khéo léo từ chối không đi chơi điện tử ăn tiền, khuyên Tuấn không chơi điện tử ăn tiền và rủ Tuấn cùng học bài.
  • C. Từ chối và mặc kệ Tuấn thích làm gì làm. Vì đó không phải việc của mình. Và quay lại làm bài tập. 
  • D. B và C đúng

Câu 13: Câu nói nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?

  • A. Có cứng mới đứng đầu gió.
  • B. Đứng núi này trông núi nọ.
  • C. Đói cho sạch, rách cho thơm.
  • D. Một điều nhịn chín điều lành.

Câu 14: Tự chủ là 

  • A. Kiểm soát được người khác.
  • B. Làm chủ công việc.
  • C. Tự làm theo ý mình.
  • D. Làm chủ bản thân

Câu 15: Tính tự chủ sẽ mang lại chi chúng ta những lợi ích nào sau đây?

1. Giúp chúng ta làm chủ được bản thân mình.

2. Giúp chúng ta biết cư xử có đạo đức, có văn hóa.

3. Giúp chúng ta bình tĩnh, tự tin trước mọi tình huống.

4. Chúng ta được mọi người xung quanh tôn trọng, yêu quý.

5. Giúp chúng ta đứng vững trước mọi thử thách và cám dỗ.

6. Giúp chúng ta trưởng thanhg hơn trong cuộc sống.

7. Giúp chúng ta kiểm soát được những người xung quanh.

8. Giúp chúng ta biết sống và ứng xử đúng đắn.

  • A. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
  • B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8.
  • C. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
  • D. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8.
Câu 16: Hành vi thể hiện tính tự chủ: 
  • A. An luôn giữ bình tĩnh trong tất cả mọi việc
  • B. Khi làm bài kiểm tra thấy bài khó Tâm cuống lên và mất tập trung 
  • C. Khi bị trêu chọc An đã mất kiểm soát đánh bạn
  • D. An đã đánh em gái khi bé vẽ bậy lên vở học của mình
Câu 17: Nhờ tính tự chủ mà con người biết sống một cách đúng đắn, biết cư xử một cách .........................., có văn hóa.
  • A.  Khéo léo
  • B. Có hiểu biết
  • C. Có đạo đức

Câu 18: Người có tính tự chủ thường có những đức tính nào sau đây?

1. Tự tin.

2. Tự lập.

3. Kiên trì.

4. Khiêm tốn.

5. Tự ti.

6. Giữ chữ tín.

7. Tự trọng.

8. Trung thực.

9. Lịch sự, tế nhị.

10. Tự kiêu.

11. Tôn trọng kỉ luật.

12. Quyết đoán.

  • A. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12.
  • B. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12.
  • C. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12.
  • D. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm GDCD 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm GDCD 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM GDCD 9

TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ

TRẮC NGHIỆM THEO BÀI

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.