Câu 1: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 150 dpi là?
- A. 10 x 6.67 inch
- B. 41.67 x 27.78 inch
-
C. 20 x 13.33 inch
- D. 5 x 3.33 inch
Câu 2: Để làm việc với câu truy vấn SQL, cần chọn một trong các thẻ nào sau đây?
-
A. Thẻ Truy vấn.
- B. Thẻ Cơ sở dữ liệu.
- C. Thẻ Table
- D. Thẻ Dữ liệu.
Câu 3: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản cho ảnh trong GIMP, ta chọn:
- A. Colors / Shadows-Highlights
- B. Colors / Hue-Saturation
- C. Colors / Color Balance
-
D. Colors / Brightness-Contrast
Câu 4: Một ảnh có kích thước 600 x 600 pixel nếu in với độ phân giải 100 dpi có kích thước gấp mấy lần ảnh đó in với độ phân giải 200 dpi?
- A. Gấp 6 lần.
- B. Gấp 4 lần.
-
C. Gấp 2 lần.
- D. Gấp 3 lần.
Câu 5: Để di chuyển một trường lên phía trên, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
- A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Move down.
- B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Remove column.
-
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Move up.
- D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Add column.
Câu 6: Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lý dữ liệu thủ công là công việc
- A. rất kịp thời.
-
B. rất vất vả.
- C. rất tiện lợi.
- D. rất nhanh chóng.
Câu 7: Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là?
-
A. Column 1
- B. Trường mới
- C. Cột mới
- D. Row 1
Câu 8: Để xoay ảnh trong GIMP, nháy chọn nút lệnh Rotate hoặc bấm tổ hợp phím nào sau đây?
- A. Ctrl + R
- B. Alt + R
-
C. Shift + R
- D. Shift + X
Câu 9: Để Căn chỉnh thời lượng của mỗi phân cảnh trong chế độ Dòng thời gian cần?
- A. Chuyển sang chế độ Thêm âm thanh trong GIMP
-
B. Chuyển sang chế độ Dòng thời gian (Timeline) trong GIMP
- C. Chuyển sang chế độ Thêm tư liệu trong GIMP
- D. Chuyển sang chế độ Căn chỉnh thời gian trong GIMP
Câu 10: Công cụ chỉnh màu sắc trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh tông màu, độ bão hòa và độ sáng cho từng mảng màu trên một layer hay một vùng ảnh đang được chọn. Để sử dụng công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn:
- A. Colors / Brightness-Contrast
-
B. Colors / Hue-Saturation
- C. Colors / Color Balance
- D. Colors / Shadows-Highlights
Câu 11: Công cụ Healing có chức năng?
-
A. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
- B. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
- C. Tô màu vùng chọn
- D. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
Câu 12: Con trỏ là?
- A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
- B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
- C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
-
D. Thời điểm
Câu 13: Để thêm kênh alpha vào một lớp, nháy chuột phải vào lớp đó và chọn:
- A. Add Layer Mask.
- B. Alpha to Selection.
- C. Remove Alpha Channel.
-
D. Add Alpha Channel.
Câu 14: Công cụ Eraser có chức năng?
- A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
- B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
- C. Tô màu vùng chọn
-
D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
Câu 15: Hãy kể tên các loại khoá?
- A. Khoá chính, khoá ngoài, khóa trùng lặp giá trị.
- B. Khoá chính, khoá phụ, khoá cấm trùng lặp giá trị.
-
C. Khoá chính, khoá ngoài, khoá cấm trùng lặp giá trị.
- D. Khoá trong, khoá ngoài, khoá cấm trùng lặp giá trị.
Câu 16: Công cụ Gradient có chức năng?
-
A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
- B. Tô màu vùng chọn
- C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
- D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 17: Công cụ Paint Brush có chức năng?
- A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
- B. Tô màu vùng chọn
-
C. Vẽ thêm cho lớp đang chọn
- D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
Câu 18: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 300 dpi là?
- A. 20 x 13.33 inch
-
B. 10 x 6.67 inch
- C. 5 x 3.33 inch
- D. 41.67 x 27.78 inch
Câu 19: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh thể hiện?
- A. Độ trễ
-
B. Thời gian
- C. Số lớp
- D. Màu sắc
Câu 20: Khi nào thì dùng AUTO_INCREMENT?
- A. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu VARCHAR.
- B. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu CHAR.
-
C. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu INT.
- D. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu FLOAT.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn?
- A. Để nhìn đẹp mắt hơn.
-
B. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
- C. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
- D. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
Câu 22: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
- A. "Căn chỉnh thời gian"
- B. "Tạo phụ đề"
-
C. "Thêm tư liệu"
- D. "Chỉnh sửa âm thanh"
Câu 23: Truy vấn CSDL là gì?
-
A. Yêu cầu hiển thị kết quả tìm kiếm dữ liệu
- B. Yêu cầu thực hiện các phép tính trên dữ liệu
- C. Yêu cầu phân tích xu hướng dữ liệu
- D. Yêu cầu thao tác trên dữ liệu
Câu 24: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi.
- A. 41.67 x 27.78 inch
-
B. 20 x 13.33 inch
- C. 20 x 14.3 inch
- D. 10 x 6.67 inch
Câu 25: Để Truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "quanhuyen" ta dùng câu lệnh?
- A. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
- B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000
-
C. SELECT * FROM quanhuyen;
- D. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần tìm là 1
Câu 26: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 600 dpi là?
-
A. 5 x 3.33 inch
- B. 10 x 6.67 inch
- C. 20 x 13.33 inch
- D. 41.67 x 27.78 inch
Câu 27: Thanh công cụ là nơi?
-
A. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
- B. Thời điểm
- C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
- D. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
Câu 28: Ba kênh màu cơ bản R, G và B là viết tắt của các từ nào sau đây?
- A. Red, Green và Brown.
- B. Red, Gray và Blue.
-
C. Red, Green và Blue.
- D. Red, Green và Black.
Câu 29: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh thể hiện?
-
A. Thời gian
- B. Độ trễ
- C. Màu sắc
- D. Số lớp
Câu 30: "Feather edges" (Đường viền mờ) dùng để?
-
A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
- B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình elip
- C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
- D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
Câu 31: Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
casi(idCasi, tenCasi)
bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?
- A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
- B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
-
C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
- D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
Câu 32: Để thêm thuyết minh hoặc hội thoại giữa các nhân vật vào bộ phim ta sử dụng chức năng?
- A. "Text"
-
B. "Voiceover"
- C. "Transitions"
- D. "New Project"
Câu 33: Kết quả của câu truy vấn là gì?
- A. Phép tính trên dữ liệu
-
B. Bản ghi đã được lựa chọn
- C. Đồ thị
- D. Hình ảnh
Câu 34: Sử dụng các công cụ trong VideoPad để?
-
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
- B. Thêm tiêu đề
- C. Thêm các hiệu ứng đặc biệt
- D. Thêm chú thích
Câu 35: "Threshold" (Ngưỡng) dùng để?
- A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình elip
- B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
- C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
-
D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
Câu 36: Để xuất ảnh trong GIMP, ta chọn:
- A. Image / Export
- B. File / Open
-
C. File / Export
- D. File / Print
Câu 37: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" chứa từ khóa "Hoa" ta dùng ?
- A. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
-
B. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
- C. SELECT * FROM casi;
- D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 38: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta dùng câu lệnh?
- A. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
- B. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là 1
-
C. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2 -- Giả sử giá trị idcasi cần tìm là 2 AND banthuam >= 100; -- Giả sử giá trị banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc bằng 100
- D. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
Câu 39: Ngoài ba kênh màu cơ bản R, G và B, giá trị màu sắc của các điểm ảnh còn có một kênh nữa, đó là kênh gì?
-
A. Kênh alpha.
- B. Kênh Y.
- C. Kênh bêta.
- D. Kênh M
Câu 40: Để cắt ảnh trong GIMP, nháy chọn nút lệnh Crop hoặc bấm tổ hợp phím nào sau đây?
- A. Alt + C
- B. Shift + X
- C. Ctrl + C
-
D. Shift + C