Câu 20: Trang 13 - Toán 6 tập 1
Cho tập hợp A = {15 ,24}. Điền kí hiệu ∈, ⊂, = vào ô vuông cho đúng:
15 ... A
{ 15 } ... A
{ 15 ; 24 } ... A
Bài Làm:
Theo bài ra : A = { 15; 24 }
=> $15\in A $
{ 15 } $\subset$ A
{ 15;24 } = A
Câu 20: Trang 13 - Toán 6 tập 1
Cho tập hợp A = {15 ,24}. Điền kí hiệu ∈, ⊂, = vào ô vuông cho đúng:
15 ... A
{ 15 } ... A
{ 15 ; 24 } ... A
Bài Làm:
Theo bài ra : A = { 15; 24 }
=> $15\in A $
{ 15 } $\subset$ A
{ 15;24 } = A
Trong: Giải bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con Toán 6 tập 1 Trang 12 13
Câu 16: Trang 13 - Toán 6 tập 1
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 8 = 12.
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 7 = 7.
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x . 0 = 0.
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x . 0 = 3.
Câu 17: Trang 13 - Toán 6 tập 1
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20.
b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
Câu 19:Trang 13 - Toán 6 tập 1
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5 rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Câu 21: Trang 14 - Toán 6 tập 1
Tập hợp A = {8, 9, 10, ..., 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử).
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của tập hợp B = {10, 11, 12, ..., 99}
Câu 22: Trang 14 - Toán 6 tập 1
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp L các sổ lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp trong đó số nhỏ nhất là 18.
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
Câu 23: Trang 14 - Toán 6 tập 1
Tập hợp C = { 8, 10, 12, ..., 30 } có (30 - 8) : 2 + 1 = 12 (phần tử).
Tổng quát:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b - a) : 2 + 1 phần tử.
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n - m) : 2 + 1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = { 21, 23, 25, ..., 99 }
E = { 32, 34 , 36 ,... , 96 }
Câu 24: Trang 14 - Toán 6 tập 1
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 ; B là tập hợp các số chẵn; N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên.
Câu 25: Trang 14 - Toán 6 tập 1
Cho bảng sau (theo Niên giám năm 1999)
Viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất, viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất.
Để học tốt Toán 6 tập 1, loạt bài giải bài tập Toán 6 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.