NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biến cố chắc chắn là
-
A. biến cố luôn xảy ra;
- B. biến cố không bao giờ xảy ra;
- C. biến cố không thể biết trước nó có xảy ra hay không;
- D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”
-
A. lớn hơn;
- B. nhỏ hơn;
- C. bằng;
- D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 3: Tìm hai số x; y biết $\frac{x}{3}=\frac{y}{5}$ và x + y = −24.
-
A. x = −9; y = −15;
- B. x = 9; y = 15;
- C. x = −9; y = 15;
- D. x = 9; y = 15.
Câu 4: Giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác thuộc:
-
A. Đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam giác;
- B. Đường tròn tâm O nằm trong tam giác;
- C. Đường tròn tâm O đi qua ba cạnh của tam giác;
- D. Đường tròn tâm O đi qua một đỉnh của tam giác.
Câu 5: Một tam giác có tất cả bao nhiêu đường trung tuyến?
- A. 1;
- B. 2;
-
C. 3;
- D. 4.
Câu 6: Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 90 lít xăng. Hỏi dùng 25 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
- A. 54 lít;
- B. 270 lít;
-
C. 150 lít;
- D. 95 lít.
Câu 7: Với dãy tỉ số bằng nhau $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}$ ta có thể viết:
- A. x : y : z = a : c : b;
- B. a : b : c = z : y : x;
-
C. x : y : z = a : b : c;
- D. x : b : z = a : y : c.
Câu 8: Cho hình vẽ, biết rằng BE, CF lần lượt là tia phân giác của $\widehat{ABC}$, $\widehat{ACB}$ và $\widehat{ABE}=38^{\circ},\widehat{BCF}=25^{\circ}$
- A. 52°;
-
B. 54°;
- C. 56°;
- D. 58°.
Câu 9: Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
- A. 2 cm;
-
B. 4 cm;
- C. 8 cm;
- D. 5 cm.
Câu 10: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 48 thì y = 12. Hãy biểu diễn y theo x.
- A. y = 4x;
- B. y = 36x;
- C. y = 60x;
-
D. $y=\frac{1}{4}x$
Câu 11: Cho hình vẽ sau:
Biết AM = 3 cm, độ dài đoạn thẳng AD bằng
- A. 1 cm;
-
B. 2 cm;
- C. 3 cm;
- D. 4 cm.
Câu 12: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của ∆ABC bằng 22 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.
- A. NP = BC = 9 cm;
- B. NP = BC = 11 cm;
-
C. NP = BC = 10 cm;
- D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.
Câu 13: Cho hình vẽ sau:
Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
- A. OM > OH;
- B. ON > OH;
- C. ON > OM;
-
D. $\widehat{OMN}<\widehat{MNO}$
Câu 14: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
- A. AH < BH;
- B. AH < AB;
-
C. AH > BH;
- D. AH = BH.
Câu 15: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (k ≠ 0). Gọi x1; x2 là các giá trị của đại lượng x và y1; y2 là các giá trị của đại lượng y tương ứng, biết x1 = 2,5 thì y1 = −0,5. Hãy tính x2 khi y2 = 5.
- A. x2 = −0,25;
- B. x2 = 5;
-
C. x2 = −25;
- D. x2 = 10.
Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại G. Biết BD = 9 cm. Độ dài đoạn thẳng GF bằng:
- A. 6 cm;
-
B. 3 cm;
- C. 4 cm;
- D. 5 cm.
Câu 17: Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:
-
A. ∆AOB = ∆COE;
- B. ∆ABO = ∆CEO;
- C. ∆ABE = ∆CDE;
- D. ∆ABO = ∆COE.
Câu 18: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là:
- A.Tam giác vuông;
- B. Tam giác vuông cân;
- C.Tam giác thường;
-
D.Tam giác cân.
Câu 19: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = 6; y = −3. Tìm hệ số tỉ lệ a.
- A. a = −2;
-
B. a = −18;
- C. a = 2;
- D. a = 18.
Câu 20: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AM và BN cắt nhau tại I. Gọi H là giao điểm của CI và AB. Chọn khẳng định đúng?
-
A. CI ⊥ AB;
- B. AH = BH;
- C. I là trọng tâm tam giác ABC;
- D. IA = IB = IC.
Câu 21: Một đại lý bán nước ngọt thống kê lại số thùng nước ngọt các loại mà đại lý đó bán được trong 6 tháng đầu năm. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Chọn ngẫu nhiên 1 tháng trong 6 tháng đầu năm để xem kết quả bán được. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
- A. D: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn không vượt quá 250 thùng”;
- B. E: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn luôn luôn lớn hơn 100 thùng”;
-
C. F: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn luôn nhỏ hơn 300 thùng”;
- D. G: “Số lượng thùng nước ngọt bán được trong tháng được chọn bằng 120 thùng”.
Câu 22: Chọn khẳng định sai:
- A. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm;
- B. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là trực tâm;
-
C. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao cách đều ba đỉnh;
- D. Đường cao của một tam giác là đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện của tam giác đó.
Câu 23: Bạn Giang đi xe đạp với vân tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe điện đến trường với vận tốc 5 km/h mất bao nhiêu phút?
-
A. 6 phút;
- B. 15 phút;
- C. 5 phút;
- D. 12 phút.
Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A có góc $\widehat{BAC}$= 60° có AH là đường cao và K là trung điểm của AC. Từ K kẻ đường trung trực của AC cắt AH tại O . Số đo góc OCA là:
-
A. 30°;
- B. 45°;
- C. 60°;
- D. 90°.
Câu 25: Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x$^{2}$ − x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).
- A. x + 2;
-
B. x − 2;
- C. 2x + 1;
- D. x.
Câu 26: Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
-
A. 3 cm;
- B. 4 cm;
- C. 5 cm;
- D. 2 cm.
Câu 27: Tính giá trị của biểu thức sau: $12(8x^{2}-4)×\frac{1}{6}$
- A. 6;
- B. 8x$^{2}$ − 4;
- C. 96x$^{2}$ − 48;
-
D. 16x$^{2}$ − 8.
Câu 28: Cho tam giác ∆ABC có góc A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và đường trung trực của AB cắt BC tại E. Khi đó, ∆EAB là:
- A.Tam giác thường;
- B. Tam giác vuông;
- C. Tam giác đều;
-
D. Tam giác cân.
Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $(-2x^{3}+13x^{2}-27x+18)$ và diện tích đáy bằng $(x^{2}-5x+6)$ . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
- A. 3x + 3;
-
B. −2x + 3;
- C. 2x + 2;
- D. x + 3.
Câu 30: Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?
- A. ∆ABD;
- B. ∆BCE;
-
C. ∆ADE;
- D. ∆BDE.
Câu 31: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Cho $\widehat{ABC}=45^{\circ}$. Vậy tam giác ∆ABC là:
- A.Tam giác vuông;
-
B. Tam giác vuông cân;
- C.Tam giác thường;
- D.Tam giác cân.
Câu 32: Chọn khẳng định đúng:
-
A. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó;
- B. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
- C. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này gọi là trọng tâm của tam giác đó;
- D. Ba đường phân giác trong tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này gọi là trực tâm của tam giác đó.
Câu 33: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ tia Ax nằm trong góc BAC, Ax cắt BC ở M. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên tia Ax. So sánh BE + CF với BC.
-
A. BE + CF < BC;
- B. BE + CF > BC;
- C. BE + CF = BC;
- D. BE + CF = 2BC.
Câu 34: Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.
- A. Tam giác ABC có AB = AC;
- B. Tam giác ABC đều;
-
C. Tam giác ABC có $\widehat{A}=\widehat{C}$ ;
- D. Tam giác ABC có AC = BC.
Câu 35: Cho ∆ABC có đường trung trực AH với H thuộc đoạn thẳng BC, cho AH = 5 cm, BC = 8 cm. Diện tích tam giác AHC bằng:
- A. 30 cm$^{2}$;
-
B. 10 cm$^{2}$;
- C. 15 cm$^{2}$;
- D. 9 cm$^{2}$.
Câu 36: Sự kiện nào sau đây không phải là một biến cố ngẫu nhiên?
- A. Gieo xúc xắc xem xuất hiện mặt mấy chấm;
-
B. Đếm số quả táo trong một chiếc giỏ đựng táo;
- C. Rút thẻ từ trong hộp và đọc số trên thẻ;
- D. Tung một đồng xu xem xuất hiện mặt sấp hay mặt ngửa.
Câu 37: An và Bình mỗi người gieo một con xúc xắc. Tìm xác suất của các biến cố sau: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1”.
-
A. 1;
- B. 0;
- C. $\frac{1}{6}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 38: Một chiếc hộp chứa 5 quả cầu màu đỏ và 9 quả cầu màu vàng. Các quả cầu có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu từ trong hộp. Xác suất của biến cố A: “Lấy được hai quả cầu màu trắng” là:
- A. 1
- B. $\frac{1}{14}$
- C. $\frac{1}{9}$
-
D. 0
Câu 39: Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
- A. 80;
- B. 640;
- C. 320;
-
D. 160.
Câu 40: Cho ba đa thức A, B, C khác đa thức 0. Công thức nào dưới đây là đúng?
- A. (A + B) : C = A : C + B;
- B. (A + B) : C = A + B : C;
-
C. (A + B) : C = A : C + B : C;
- D. (A + B) : C = C : A + C : B.