Câu 1: Tính thể tích của hình dưới đây:
- A. achb;
- B. ahb;
- C. (a + c + h) b;
-
D. $\frac{1}{2} a h b.$
Câu 2: Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
- A. $2C_{đáy} h$;
-
B. $C_{đáy} h$;
- C. $S_{đáy} h$;
- D. $2S_{đáy}h$.
Câu 3: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF trong hình vẽ dưới đây là:
- A. 15 cm$^{2}$;
- B. 30 cm$^{2}$;
-
C. 15 cm$^{3}$;
- D. 30 cm$^{3}$.
Câu 4: Tính thể tích của hình dưới đây:
- A. 4 480 cm$^{2}$;
-
B. 4 480 cm$^{3}$;
- C. 8 960 cm$^{2}$;
- D. 8 960 cm$^{3}$.
Câu 5: Chiều cao hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 5 cm, thể tích là 160 cm$^{3}$ là:
- A. 32 cm;
- B. 8 cm;
-
C. 6,4 cm;
- D. 10 cm.
Câu 6: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây, biết độ dài hai cạnh bên của đáy bằng nhau và bằng 3,5 cm:
- A. 143,75 cm$^{2}$;
- B. 143,75 cm$^{3}$;
-
C. 184 cm$^{2}$;
- D. 184 cm$^{3}$.
Câu 7: Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
- A. $48 cm^{2}$
- B. $48 cm^{2}$
- C. $46 cm^{2}$
-
D.$44 cm^{2}$
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài đường cao AA’ = 8,5 cm. Đáy là tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7,5 cm; AC = 5,4 cm; BC = 8,5 cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là:
- A. 181, 9 cm$^{2}$;
- B. 181, 9 cm$^{3}$;
-
C. 182 cm$^{2}$;
- D. 182 cm$^{3}$.
Câu 9: Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
- A. $46cm^{3}$
- B. $44cm^{3}$
- C. $48cm^{3}$
-
D.$48cm^{3}$
Câu 10: Tính thể tích của hình khối sau:
- A. 16 cm$^{3}$
- B. 20cm$^{3}$
- C. 26 cm$^{3}$
-
D. 22 cm$^{3}$
Câu 11: Tính thể tích của hình dưới đây:
- A. 6 cm$^{2}$;
- B. 6 cm$^{3}$;
- C. 9,6 cm$^{2}$;
-
D. 9,6 cm$^{3}$.
Câu 12: Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là:
- A. $2C_{đáy} h$;
- B. $C_{đáy} h$;
-
C. $S_{đáy} h$;
- D. $2S_{đáy}h$.
Câu 13: Công thức $S_{xq} = 2ah$, trong đó a là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức tính diện tích xung quanh của hình nào sau đây?
- A. Hình lăng trụ đứng tam giác;
- B. Hình hộp chữ nhật;
- C. Hình lăng trụ đứng tứ giác;
-
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chu vi đáy là 4,5cm,diện tích xung quanh là 18cm$^{2}$.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
- A. AA’ = CC’ > BB’;
- B. AA’ = 4cm;
-
C. CC’ = 9cm;
- D. BB’ > 4cm.
Câu 15: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây:
- A. 60 cm$^{2}$;
- B. 60 cm$^{3}$;
-
C. 70 cm$^{2}$;
- D. 70 cm$^{3}$.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh của mặt đáy bằng nhau. Chiều cao của hình lăng trụ là 6 m, một cạnh đáy của hình lăng trụ là 4 m. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
- A. 72 cm$^{3}$;
-
B. 72 cm$^{2}$;
- C. 24 cm$^{3}$;
- D. 24 cm$^{2}$.
Câu 17: Tính thể tích của hình khối sau:
- A. 16 cm$^{3}$
- B. 20cm$^{3}$
-
C. 26 cm$^{3}$
- D. 22 cm$^{3}$
Câu 18: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây (biết AB = AC):
- A. 2 640 cm$^{2}$;
- B. 2 640 cm$^{3}$;
-
C. 836 cm$^{2}$;
- D. 836 cm$^{3}$.
Câu 19: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm
-
A. 800 cm$^{3}$
- B. 400 cm$^{3}$
- C. 600 cm$^{3}$
- D. 500 cm$^{3}$
Câu 20: Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, chiều cao bằng 20 cm và diện tích xung quanh bằng 64 cm$^{2}$ là:
- A. 3,2 cm ;
- B. ± 4 cm ;
-
C. 4 cm ;
- D. 16 cm .