Câu 1: Cho biểu thức đại số: $xy(a + b) – x^{2} + a$ (a, b là các số đã biết).
Có tất cả bao nhiêu biến số trong biểu thức đại số trên.
- A. 0;
-
B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Câu 2: Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
-
A. $7x^{2} + 2x$;
- B. $5x^{2}− 5x + 2x^{2} + 7x$;
- C. $5x^{2}− 5x$;
- D. $2x^{2} − 7x$.
Câu 3: Rút gọn biểu thức: 3x + 4y − 7x + 5y, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
- A. 7x − 2y;
-
B. −4x + 9y;
- C. 9x − 4y;
- D. 10x + 9y.
Câu 4: Biểu thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 2 cm là:
- A. 4 x 3 x 2 ;
- B. 2 x (4 + 2) x 3 ;
-
C. 2 x (4 + 3) x 2 ;
- D. 2 x (4 + 3)
Câu 5: Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:
- A. 2 x 5;
-
B. 4 x 5;
- C. 3 x 5;
- D. 5 x 5.
Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.
- A. 150 m$^{2}$;
- B. 66 m$^{2}$;
- C. 40 m$^{2}$;
-
D. 84 m$^{2}$.
Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị tổng của 3x2 và 4y là:
- A. $3x^{2} – 4y$;
- B. $3x^{2} x 4y;
- C. $(3x^{2})$ : (4y);
-
D. $3x^{2}$ + 4y.
Câu 8: Cho phát biểu: “Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta … các giá trị cho trước đó … rồi thực hiện các phép tính”.
Các chỗ trống cần điền lần lượt là:
- A. cộng; với biểu thức;
- B. chia; cho biểu thức;
-
C. thay; vào biểu thức;
- D. rút gọn; rút gọn biểu thức.
Câu 9: Giá trị của biểu thức $(a − b)^{2} − 2c$ khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?
- A. 5;
- B. 10;
- C. 25;
-
D. 15.
Câu 10: Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T= 3 (triệu đồng) và a= 10%.
- A. 2 triệu đồng;
-
B. 2,7 triệu đồng;
- C. 1 triệuđồng;
- D. 1,5 triệu đồng.
Câu 12: Biểu thức đại số biểu thị hiệu các bình phương của a và b là:
-
A. $a^{2} − b^{2}$
- B. $a^{2} + b^{2}$
- C. $(a − b)^{2}$
- D. $(a + b)^{2}$
Câu 13: Giá trị của biểu thức $2x^{2} − 3x + 10$ khi x = 4 là:
-
A. 30;
- B. 32;
- C. 54;
- D. 34.
Câu 14: Đạt có x nghìn đồng, mua một cuốn sách hết y nghìn đồng , mua một cây bút hết z nghìn đồng và được chị Lan cho thêm t nghìn đồng. Tính số tiền mà Đạt còn lại sau khi được chị Lan cho thêm t nghìn đồng, biết x = 50, y =30, z = 15, t = 40.
-
A. 45;
- B. 0;
- C. 50;
- D. 55.
Câu 15: Biểu thức của diện tích hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 cm (với a là chiều dài của hình chữ nhật) là:
- A. $a^{2} + 5a$;
-
B. $a^{2} − 5$;
- C. 5 − 5a;
- D. 5a − 5.
Câu 16: Biểu thức số biểu thị diện tích của hình thang có đáy lớn bằng 6 cm, đáy nhỏ bằng 4 cm và chiều cao bằng 3 cm là:
- A. 3 + 4 + 6;
- B. 3 x 4 x 6;
-
C. 3 x $(\frac{4+6}{2})$
- D. 2 x 3 x (4 + 6).
Câu 17: Rút gọn biểu thức: $2x(x − y) + 3y(y − x) − 2y^{2} − 2x^{2}$ ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?
-
A. $y^{2} − 5xy$;
- B. $x − 2xy + y^{2}$;
- C. −5xy;
- D. $2x^{2} + 3y^{2}.$
Câu 18: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
- A. x + 1;
-
B. 3 x 4 + 5;
- C. $x^{2} – y^{2}$;
- D. 2x.
Câu 19: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là biểu thức đại số?
- A. $3^{2} − 4$;
- B. x – 6 + y;
- C. $x^{2} + x$;
-
D. $\frac{1}{x}+x+1$
Câu 20: Biểu thức số biểu thị tổng số học sinh trong lớp biết có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ là:
- A. 30;
-
B. 20 + 15;
- C. 15;
- D. 20.