Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EHGF có đáy ABCD là hình thang cân (AB // CD). Có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng với độ dài cạnh GH?
- A. 1;
- B. 2;
-
C. 3;
- D. 4.
Câu 2: Cho một hình lăng trụ đứng có tổng 12 cạnh. Hỏi đáy của hình lăng trụ đứng này không thể là hình gì?
- A. Hình vuông;
- B. Hình chữ nhật;
- C. Hình tam giác;
-
D. Hình thoi.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng sau:
Độ dài của các cạnh ED, BC, DA lần lượt bằng
-
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
- B. 5 cm, 3 cm, 2 cm;
- C. 2 cm, 5 cm, 3 cm;
- D. 3 cm, 2 cm, 5 cm.
Câu 4: Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH, biết CD = 4 cm và diện tích của mặt CDHG bằng 36 cm$^{2}$. Chiều cao của lăng trụ là:
- A. 32 cm;
-
B. 9 cm;
- C. 40 cm;
- D. 10 cm.
Câu 5: Một hình lăng trụ đứng có tất cả 5 mặt. Hình lăng trụ này có bao nhiêu đỉnh?
- A. 5 đỉnh;
-
B. 6 đỉnh;
- C. 8 đỉnh;
- D. 10 đỉnh.
Câu 6: Phương pháp đơn giản nhất để tạo một hình lăng trụ đứng tam giác từ hình sau là
-
A. Cắt theo đoạn thẳng CE;
- B. Cắt theo đoạn thẳng BD;
- C. Cắt theo cạnh BE;
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có chiều cao bằng 2 cm, $\widehat{BAB'}=45°$. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
- A. 15 cm$^{2}$
- B. 6 cm$^{2}$
-
C. 12 cm$^{2}$
- D. 16 cm$^{2}$
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có chiều cao bằng 2 cm. Biết các mặt bên của hình lăng trụ là những hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
- A. 15 cm$^{2}$
-
B. 12 cm$^{2}$
- C. 6 cm$^{2}$
- D. 16 cm$^{2}$
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90°$ Có bao nhiêu góc vuông tại đỉnh A thuộc các mặt của lăng trụ?
- A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
-
D. 3.
Câu 10: Phải gấp các cạnh nào của hình sau đây với nhau để được một hình lăng trụ đứng tam giác?
- A. 1 và 10, 2 và 3, 8 và 4, 9 và 7, 5 và 6;
-
B. 1 và 10, 2 và 3, 9 và 4, 8 và 7, 5 và 6;
- C. 1 và 10, 2 và 4, 9 và 3, 8 và 7, 5 và 6;
- D. 1 và 10, 2 và 3, 9 và 5, 8 và 7, 4 và 6.
Câu 11: Hình lăng trụ đứng tứ giác có:
(1) Các mặt đáy song song với nhau;
(2) Các mặt đáy là tam giác;
(3) Các mặt đáy là tứ giác;
(4) Các mặt bên là hình chữ nhật.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
- A. 1;
- B. 2;
-
C. 3;
- D. 4.
Câu 12: Mặt nào sau đây là mặt bên của hình lăng trụ đứng ABCD.HEFG?
- A. ABEH;
- B. BCFE;
- C. ADGH;
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Một lăng trụ đứng có đấy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.
- A. $48 cm^{2}, 46cm^{3}$
- B. $48 cm^{2}, 44 cm^{3}$
- C. $46cm^{2}, 48 cm^{3}$
-
D. $44 cm^{2}, 48 cm^{3}$
Câu 14: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng:
- A. Song song với nhau;
- B. Bằng nhau;
- C. Vuông góc với hai đáy;
-
D. Có cả ba tính chất ở đáp án A, B, C.
Câu 15: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:
- A. 16 cm$^{3}$
- B. 20 cm$^{3}$
- C. 26 cm$^{3}$
-
D. 22 cm$^{3}$
Câu 16: Hình lăng trụ đứng tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
- A. 6;
-
B. 9;
- C. 12;
- D. 16.
Câu 17: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:
- A. 16 cm$^{3}$
- B. 20 cm$^{3}$
-
C. 26 cm$^{3}$
- D. 22 cm$^{3}$
Câu 18: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm.
-
A. 800 cm$^{3}$
- B. 400 cm$^{3}$
- C. 600 cm$^{3}$
- D 500 cm$^{3}$
Câu 19: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác cân có cạnh bên bằng 5 cm và cạnh đáy bằng 8 cm.
- A. 320 cm$^{3}$
- B. 200 cm$^{3}$
- C. 120 cm$^{3}$
-
D. 240 cm$^{3}$
Câu 20: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. EB = HA = GD = FC;
- B. EB = HE = FG = CD;
- C. EB = CB = DA = GH;
- D. EB = AC = FH.