NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỉ số 0,75 : 1,2 bằng tỉ số nào dưới đây?
- A. 5 : 8;
- B. 7 : 12;
- C. 8 : 5;
- D. 2 : 3.
Câu 2: Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là:
- A. 10;
- B. −6;
- C. −10;
-
D. −4.
Câu 3: Sự kiện nào sau đây không phải là một biến cố ngẫu nhiên?
- A. Gieo xúc xắc xem xuất hiện mặt mấy chấm;
-
B. Đếm số quả táo trong một chiếc giỏ đựng táo;
- C. Rút thẻ từ trong hộp và đọc số trên thẻ;
- D. Tung một đồng xu xem xuất hiện mặt sấp hay mặt ngửa.
Câu 4: Cho $\frac{x}{y}=\frac{2}{-7}$ và 2x + y = 9. Tìm x và y.
- A. x = 21; y = 6;
-
B. x = −6; y = 21;
- C. x = 6; y = −21;
- D. x = 6; y = 21.
Câu 5: Phép chia đa thức (4x$^{2}$+5x−6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:
-
A. 4x − 3;
- B. 4;
- C. 4x + 3;
- D. 3x + 2.
Câu 6: Tung một đồng xu hai lần. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể? Biết rằng hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa.
- A. “Lần tung thứ hai xuất hiện mặt ngửa”;
- B. “Lần tung thứ nhất xuất hiện mặt ngửa”;
- C. “Xuất hiện hai mặt giống nhau trong hai lần tung”;
-
D. “Có ít nhất một lần tung xuất hiện mặt sấp”.
Câu 7: Hai tam giác bằng nhau là:
- A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
- B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
-
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
- D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 8: Điền vào chỗ trống sau: “Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với ... của cạnh đối diện”.
- A. Trung trực;
-
B. Trung điểm;
- C. Trọng tâm;
- D. Giao điểm.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = a;
-
B. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = 0;
- C. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = a;
- D. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = 0.
Câu 10: Cho ΔABC vuông cân tại B. Trên cạnh AB lấy điểm H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BH = BD. Chọn câu đúng.
- A. DH ⊥ AB;
-
B. DH ⊥ AC;
- C. ΔHBD đều;
- D. $\widehat{CDI}$= 60°.
Câu 11: Cho tam giác ABC có $\hat{A}=40^{\circ};\hat{B}-\hat{C}=30^{\circ}$. Tính $\hat{B}$ và $\hat{C}$.
- A. $\hat{B}=70^{\circ};\hat{C}=40^{\circ}$;
- B. $\hat{B}=65^{\circ};\hat{C}=35^{\circ}$;
-
C. $\hat{B}=85^{\circ};\hat{C}=55^{\circ}$;
- D. $\hat{B}=75^{\circ};\hat{C}=45^{\circ}$.
Câu 12: Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AM, BN, CP. Biết AM = BN = CP. Khi đó tam giác ABC là:
- A.Tam giác vuông;
- B. Tam giác vuông cân;
-
C.Tam giác đều;
- D.Tam giác cân.
Câu 13: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 4. Khi đó cặp giá trị nào dưới đây là sai?
-
A. x = 1; y = 3;
- B. x = 2; y = 2;
- C. x = 4; y =1;
- D. x = -1; y = - 4.
Câu 14: Cho ∆ABC có trọng tâm G và I là giao của ba đường phân giác của tam giác ∆ABC. Biết B; G; I thẳng hàng. Khi đó ΔABC là tam giác gì?
-
A.Tam giác cân tại B;
- B. Tam giác đều;
- C.Tam giác vuông;
- D.Tam giác vuông cân.
Câu 15: Cho tam giác ABC có đường cao AH và BE cắt nhau tại O. Cho $\widehat{OAE}$=30°. Số đo $\widehat{BOH}$ bằng :
- A. 30°;
- B. 50°;
-
C. 60°;
- D. 90°.
Câu 16: Cho đa thức G(x) = $3x^{4}-4x^{3}-2x+27$. Tìm đa thức H(x) sao cho H(x)−G(x)=$x^{3}-5x^{2}+10$
- A. $3x^{4}-3x^{3}+5x^{2}+2x+37$;
- B. $3x^{4}+3x^{3}-5x^{2}-2x+37$;
- C. $3x^{4}-3^{3}-5x^{2}-2x+37$;
-
D. $3x^{4}-3x^{3}-5x^{2}-2x+37$.
Câu 17: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.
- A. MN = AC = 7 cm; BC = NP = 10 cm;
- B. MN = AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;
-
C. MN = 7 cm; AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;
- D. MN = 10 cm; AC = 7 cm; BC = NP = 7 cm.
Câu 18: Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
- A. 10x$^{2}$ − 3x − 2;
- B. 10x$^{2}$ − x + 4;
-
C. 10x$^{2}$ + x − 2;
- D. 10x$^{2}$ − x − 2.
Câu 19: Cho các khẳng định sau:
(I) Số 0 là đa thức bậc 0.
(II) Các số thực khác 0 là đa thức bậc 1.
Chọn khẳng định đúng nhất:
- A. Chỉ có (I) đúng;
- B. Chỉ có (II) đúng;
- C. Cả (I) và (II) đều đúng;
-
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 20: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng
-
A. 4 cm;
- B. 5 cm;
- C. 6 cm;
- D. 7 cm.
Câu 21: Cho tam giác MNP có các tia phân giác của góc M và N cắt nhau tại H. Khẳng định nào dưới đây là sai?
- A. $\widehat{MNP}=2\widehat{MPH}$
- B. $\widehat{MPN}=2\widehat{NPH}$
-
C. $\widehat{MPN}=\widehat{MPH}$
- D. $\widehat{MPH}=\widehat{NPH}$
Câu 22: Cho hai đa thức: $P(x)=x^{2}-4x^{3}$ và $Q(x)=-2x^{3}-5x+8$
Hệ số cao nhất của đa thức A(x) = P(x) – Q(x) là:
- A. –8;
-
B. –2;
- C. 1;
- D. 5.
Câu 23: Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
-
A. 3 cm;
- B. 4 cm;
- C. 5 cm;
- D. 2 cm.
Câu 24: Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
- A. “Minh lấy được viên bi màu trắng”;
- B. “Minh lấy được viên bi màu đen”;
- C. “Minh lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đen”;
-
D. “Minh lấy được viên bi màu đỏ”.
Câu 25: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:
-
A. 12 cm;
- B. 10 cm;
- C. 14 cm;
- D. 16 cm.
Câu 26: Sự kiện nào sau đây không phải là một biến cố ngẫu nhiên?
- A. Gieo xúc xắc xem xuất hiện mặt mấy chấm;
-
B. Đếm số quả táo trong một chiếc giỏ đựng táo;
- C. Rút thẻ từ trong hộp và đọc số trên thẻ;
- D. Tung một đồng xu xem xuất hiện mặt sấp hay mặt ngửa.
Câu 27: Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?
- A. ∆ABD;
- B. ∆BCE;
-
C. ∆ADE;
- D. ∆BDE.
Câu 28: Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:
- A. x$^{2}$ + 6x + 4;
- B. 2x$^{2}$ − 6x + 8;
- C. 2x$^{2}$ + 2x + 8;
-
D. 2x$^{2}$ + 6x + 8.
Câu 29: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Cho $\widehat{ABC}=45^{cric}$ . Vậy tam giác ∆ABC là:
- A.Tam giác vuông;
-
B. Tam giác vuông cân;
- C.Tam giác thường;
- D.Tam giác cân.
Câu 30: Chọn khẳng định sai:
- A. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (–2x$^{2}$ + 2x)(x$^{2}$ + 1);
- B. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{2}$ − 2x)(x$^{2}$ + 1);
- C. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{3}$ + 2x)(x − 1);
-
D. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (2x$^{3}$ − 2x)(x − 1).
Câu 31: Tính số đo x trên hình vẽ sau:
- A. x = 45°;
- B. x = 40°;
-
C. x = 35°;
- D. x = 70°.
Câu 32: Hai thanh sắt có thể tích là 26 cm$^{3}$ và 13 cm$^{3}$. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56 g. Hỏi thanh thứ hai nặng có khối lượng bằng bao nhiêu?
-
A. 56 g;
- B. 112 g;
- C. 168 g;
- D. 28 g.
Câu 33: Cho tam giác ∆ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Đường trung trực của AB cắt AM tại O. Khi đó điểm O:
- A. Là trọng tâm của ∆ABC;
- B. Cách đều ba cạnh của ∆ABC;
- C. Là trực tâm của ∆ABC
-
D. Cách đều ba đỉnh của ∆ABC
Câu 34: Bạn Giang đi xe đạp với vân tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe điện đến trường với vận tốc 5 km/h mất bao nhiêu phút?
-
A. 6 phút;
- B. 15 phút;
- C. 5 phút;
- D. 12 phút.
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, DE = 4cm. Diện tích hình thang DECA là:
-
A. 18 cm$^{2}$
- B. 30 cm$^{2}$
- C. 16 cm$^{2}$
- D. 20 cm$^{2}$
Câu 36: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ tia Ax nằm trong góc BAC, Ax cắt BC ở M. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên tia Ax. So sánh BE + CF với BC.
-
A. BE + CF < BC;
- B. BE + CF > BC;
- C. BE + CF = BC;
- D. BE + CF = 2BC.
Câu 37: Quan sát hình bên dưới, cho biết MH là đường trung trực của đoạn thẳng NP, cho MN = 15. Vậy x có giá trị là:
-
A. 6;
- B. 15;
- C. 5;
- D. 10.
Câu 38: Đạt có x nghìn đồng, mua một cuốn sách hết y nghìn đồng , mua một cây bút hết z nghìn đồng và được chị Lan cho thêm t nghìn đồng. Tính số tiền mà Đạt còn lại sau khi được chị Lan cho thêm t nghìn đồng, biết x = 50, y =30, z = 15, t = 40.
-
A. 45;
- B. 0;
- C. 50;
- D. 55.
Câu 39: Cho các nhận xét sau:
(I) Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác bất kì luôn nằm trong tam giác đó;
(II) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác vuông nằm trên cạnh huyền của tam giác vuông đó;
(III) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác nhọn nằm ngoài tam giác đó;
(IV) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác tù nằm ngoài tam giác đó.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
- A. 1;
-
B. 2;
- C. 3;
- D. 4.
Câu 40: Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.
- A. 150 m$^{2}$;
- B. 66 m$^{2}$;
- C. 40 m$^{2}$;
-
D. 84 m$^{2}$.