Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉ số 0,75 : 1,2 bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A. 5 : 8;
  • B. 7 : 12;
  • C. 8 : 5;
  • D. 2 : 3.

Câu 2: Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 8. Giá trị của x là:

  • A. 10;
  • B. −6;
  • C. −10;
  • D. −4.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây không phải là một biến cố ngẫu nhiên?

  • A. Gieo xúc xắc xem xuất hiện mặt mấy chấm;
  • B. Đếm số quả táo trong một chiếc giỏ đựng táo;
  • C. Rút thẻ từ trong hộp và đọc số trên thẻ;
  • D. Tung một đồng xu xem xuất hiện mặt sấp hay mặt ngửa.

Câu 4: Cho $\frac{x}{y}=\frac{2}{-7}$ và 2x + y = 9. Tìm x và y.

  • A. x = 21; y = 6;
  • B. x = −6; y = 21;
  • C. x = 6; y = −21;
  • D. x = 6; y = 21.

Câu 5: Phép chia đa thức (4x$^{2}$+5x−6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là:

  • A. 4x − 3;
  • B. 4;
  • C. 4x + 3;
  • D. 3x + 2.

Câu 6: Tung một đồng xu hai lần. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể? Biết rằng hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa.

  • A. “Lần tung thứ hai xuất hiện mặt ngửa”;
  • B. “Lần tung thứ nhất xuất hiện mặt ngửa”;
  • C. “Xuất hiện hai mặt giống nhau trong hai lần tung”;
  • D. “Có ít nhất một lần tung xuất hiện mặt sấp”.

Câu 7: Hai tam giác bằng nhau là:

  • A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
  • B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
  • C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
  • D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Câu 8: Điền vào chỗ trống sau: “Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với ... của cạnh đối diện”.

  • A. Trung trực;
  • B. Trung điểm;
  • C. Trọng tâm;
  • D. Giao điểm.

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = a;
  • B. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = 0;
  • C. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = a;
  • D. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = 0.

Câu 10: Cho ΔABC vuông cân tại B. Trên cạnh AB lấy điểm H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BH = BD. Chọn câu đúng.

  • A. DH ⊥ AB;
  • B. DH ⊥ AC;
  • C. ΔHBD đều;
  • D. $\widehat{CDI}$= 60°.

Câu 11: Cho tam giác ABC có $\hat{A}=40^{\circ};\hat{B}-\hat{C}=30^{\circ}$. Tính $\hat{B}$ và $\hat{C}$.

  • A. $\hat{B}=70^{\circ};\hat{C}=40^{\circ}$;
  • B. $\hat{B}=65^{\circ};\hat{C}=35^{\circ}$;
  • C. $\hat{B}=85^{\circ};\hat{C}=55^{\circ}$;
  • D. $\hat{B}=75^{\circ};\hat{C}=45^{\circ}$.

Câu 12: Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AM, BN, CP. Biết AM = BN = CP. Khi đó tam giác ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác đều;
  • D.Tam giác cân.

Câu 13: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 4. Khi đó cặp giá trị nào dưới đây là sai?

  • A. x = 1; y = 3;
  • B. x = 2; y = 2;
  • C. x = 4; y =1;
  • D. x = -1; y = - 4.

Câu 14: Cho ∆ABC có trọng tâm G và I là giao của ba đường phân giác của tam giác ∆ABC. Biết B; G; I thẳng hàng. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  • A.Tam giác cân tại B;
  • B. Tam giác đều;
  • C.Tam giác vuông;
  • D.Tam giác vuông cân.

Câu 15: Cho tam giác ABC có đường cao AH và BE cắt nhau tại O. Cho $\widehat{OAE}$=30°. Số đo $\widehat{BOH}$ bằng :

  • A. 30°;
  • B. 50°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 16: Cho đa thức G(x) = $3x^{4}-4x^{3}-2x+27$. Tìm đa thức H(x) sao cho H(x)−G(x)=$x^{3}-5x^{2}+10$

  • A. $3x^{4}-3x^{3}+5x^{2}+2x+37$;
  • B. $3x^{4}+3x^{3}-5x^{2}-2x+37$;
  • C. $3x^{4}-3^{3}-5x^{2}-2x+37$;
  • D. $3x^{4}-3x^{3}-5x^{2}-2x+37$.

Câu 17: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A. MN = AC = 7 cm; BC = NP = 10 cm;
  • B. MN = AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;
  • C. MN = 7 cm; AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;
  • D. MN = 10 cm; AC = 7 cm; BC = NP = 7 cm.

Câu 18: Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

  • A. 10x$^{2}$ − 3x − 2;
  • B. 10x$^{2}$ − x + 4;
  • C. 10x$^{2}$ + x − 2;
  • D. 10x$^{2}$ − x − 2.

Câu 19: Cho các khẳng định sau:

(I) Số 0 là đa thức bậc 0.

(II) Các số thực khác 0 là đa thức bậc 1.

Chọn khẳng định đúng nhất:

  • A. Chỉ có (I) đúng;
  • B. Chỉ có (II) đúng;
  • C. Cả (I) và (II) đều đúng;
  • D. Cả (I) và (II) đều sai.

Câu 20: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng

  • A. 4 cm;
  • B. 5 cm;
  • C. 6 cm;
  • D. 7 cm.

Câu 21: Cho tam giác MNP có các tia phân giác của góc M và N cắt nhau tại H. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. $\widehat{MNP}=2\widehat{MPH}$
  • B. $\widehat{MPN}=2\widehat{NPH}$
  • C. $\widehat{MPN}=\widehat{MPH}$
  • D. $\widehat{MPH}=\widehat{NPH}$

Câu 22: Cho hai đa thức: $P(x)=x^{2}-4x^{3}$ và $Q(x)=-2x^{3}-5x+8$

Hệ số cao nhất của đa thức A(x) = P(x) – Q(x) là:

  • A. –8;
  • B. –2;
  • C. 1;
  • D. 5.

Câu 23: Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:

Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:

  • A. 3 cm;
  • B. 4 cm;
  • C. 5 cm;
  • D. 2 cm.

Câu 24: Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?

  • A. “Minh lấy được viên bi màu trắng”;
  • B. “Minh lấy được viên bi màu đen”;
  • C. “Minh lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đen”;
  • D. “Minh lấy được viên bi màu đỏ”.

Câu 25: Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GN = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng BN bằng:

  • A. 12 cm;
  • B. 10 cm;
  • C. 14 cm;
  • D. 16 cm.

Câu 26: Sự kiện nào sau đây không phải là một biến cố ngẫu nhiên?

  • A. Gieo xúc xắc xem xuất hiện mặt mấy chấm;
  • B. Đếm số quả táo trong một chiếc giỏ đựng táo;
  • C. Rút thẻ từ trong hộp và đọc số trên thẻ;
  • D. Tung một đồng xu xem xuất hiện mặt sấp hay mặt ngửa.

Câu 27: Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD, CE. Tam giác nào dưới đây là tam giác cân?

  • A. ∆ABD;
  • B. ∆BCE;
  • C. ∆ADE;
  • D. ∆BDE.

Câu 28: Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:

Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:

  • A. x$^{2}$ + 6x + 4;
  • B. 2x$^{2}$ − 6x + 8;
  • C. 2x$^{2}$ + 2x + 8;
  • D. 2x$^{2}$ + 6x + 8.

Câu 29: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Cho $\widehat{ABC}=45^{cric}$ . Vậy tam giác ∆ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 30: Chọn khẳng định sai:

  • A. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (–2x$^{2}$ + 2x)(x$^{2}$ + 1);
  • B. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{2}$ − 2x)(x$^{2}$ + 1);
  • C. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = – (2x$^{3}$ + 2x)(x − 1);
  • D. –2x(x – 1)(x$^{2}$ + 1) = (2x$^{3}$ − 2x)(x − 1).

Câu 31: Tính số đo x trên hình vẽ sau:

Tính số đo x trên hình vẽ sau:

  • A. x = 45°;
  • B. x = 40°;
  • C. x = 35°;
  • D. x = 70°.

Câu 32: Hai thanh sắt có thể tích là 26 cm$^{3}$ và 13 cm$^{3}$. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56 g. Hỏi thanh thứ hai nặng có khối lượng bằng bao nhiêu?

  • A. 56 g;
  • B. 112 g;
  • C. 168 g;
  • D. 28 g.

Câu 33: Cho tam giác ∆ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Đường trung trực của AB cắt AM tại O. Khi đó điểm O:

  • A. Là trọng tâm của ∆ABC;
  • B. Cách đều ba cạnh của ∆ABC;
  • C. Là trực tâm của ∆ABC
  • D. Cách đều ba đỉnh của ∆ABC

Câu 34: Bạn Giang đi xe đạp với vân tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe điện đến trường với vận tốc 5 km/h mất bao nhiêu phút?

  • A. 6 phút;
  • B. 15 phút;
  • C. 5 phút;
  • D. 12 phút.

Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, DE = 4cm. Diện tích hình thang DECA là:

Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, DE = 4cm.

  • A. 18 cm$^{2}$
  • B. 30 cm$^{2}$
  • C. 16 cm$^{2}$
  • D. 20 cm$^{2}$

Câu 36: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ tia Ax nằm trong góc BAC, Ax cắt BC ở M. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên tia Ax. So sánh BE + CF với BC.

  • A. BE + CF < BC;
  • B. BE + CF > BC;
  • C. BE + CF = BC;
  • D. BE + CF = 2BC.

Câu 37: Quan sát hình bên dưới, cho biết MH là đường trung trực của đoạn thẳng NP, cho MN = 15. Vậy x có giá trị là:

Quan sát hình bên dưới, cho biết MH là đường trung trực của đoạn thẳng NP, cho MN = 15. Vậy x có giá trị là:

  • A. 6;
  • B. 15;
  • C. 5;
  • D. 10.

Câu 38: Đạt có x nghìn đồng, mua một cuốn sách hết y nghìn đồng , mua một cây bút hết z nghìn đồng và được chị Lan cho thêm t nghìn đồng. Tính số tiền mà Đạt còn lại sau khi được chị Lan cho thêm t nghìn đồng, biết x = 50, y =30, z = 15, t = 40.

  • A. 45;
  • B. 0;
  • C. 50;
  • D. 55.

Câu 39: Cho các nhận xét sau:

(I) Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác bất kì luôn nằm trong tam giác đó;

(II) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác vuông nằm trên cạnh huyền của tam giác vuông đó;

(III) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác nhọn nằm ngoài tam giác đó;

(IV) Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác tù nằm ngoài tam giác đó.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 40: Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.

Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m.

  • A. 150 m$^{2}$;
  • B. 66 m$^{2}$;
  • C. 40 m$^{2}$;
  • D. 84 m$^{2}$.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.