NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nào đúng trong các câu sau:
-
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
- B. Số 0 là số hữu tỉ dương
- C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
- D. Tập hợp Q gốm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương
Câu 2: Các số nguyên x thoả mãn điều kiện: $\frac{1}{5}+\frac{2}{7}-1<x<\frac{13}{3}+\frac{6}{5}+\frac{4}{15}$ . Vậy các số nguyên x thuộc tập hợp:
-
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
- B. {0; 1; 2; 3; 4};
- C. {1; 2; 3; 4; 5};
- D. {0; 1; 2; 3}.
Câu 3: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?
- A. 8 mặt;
- B. 6 mặt;
- C. 12 mặt;
-
D. 4 mặt.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất:
- A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
-
B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
- C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
- D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
Câu 5: Tìm x nguyên để $A=\frac{35-\sqrt{x}}{\sqrt{9}+2}$ có giá trị nguyên biết x < 30?
- A. 4;
- B. 9;
- C.16;
-
D. 25.
Câu 6: Hộp quà dưới đây có bao nhiêu mặt?
- A. 4;
- B. 5;
-
C. 6;
- D. 7.
Câu 7: Hình lăng trụ đứng tam giác có:
- A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
- B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
-
C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
- D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.
Câu 8: Giá trị của $(-\frac{2}{3})^{3}$ bằng:
- A. $\frac{8}{27}$
- B. $\frac{8}{9}$
- C. $-\frac{8}{9}$
-
D. $-\frac{8}{27}$
Câu 9: Hai góc kề bù khi:
- A. Hai góc có chung một cạnh chung và không có điểm chung;
- B. Hai góc có tổng số đo bằng 180°;
- C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh;
-
D. Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau;
Câu 10: Kết quả của biểu thức sau – (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223 là:
- A. 1;
- B. 342;
- C. 344;
-
D. 0.
Câu 11: Tính thể tích của viên đá trong hình sau:
- A. 1 200 cm$^{3}$;
- B. 500 cm$^{3}$;
- C. 700 cm$^{3}$;
-
D. 200 cm$^{3}$.
Câu 12: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1
-
A. 0; 1; 2; …; 9;
- B. 1; 2; …; 9;
- C. 0;
- D. 1.
Câu 13: Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì:
- A. $\widehat{xOz}=\widehat{zOy}=\widehat{xOy}$
-
B. $\widehat{xOz}=\widehat{zOy}=\frac{\widehat{xOy}}{2}$
- C. $\widehat{xOz}=\widehat{zOy}=\frac{\widehat{xOy}}{4}$
- D. $\widehat{xOz}=\widehat{zOy}=2\widehat{xOy}$
Câu 14: Làm tròn số 0.158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
- A. 0.17
- B. 0.159
- C. 0.16
-
D. 0.2
Câu 15: Trên hình vẽ dưới đây, góc kề bù với góc QAN là:
- A. $\widehat{PAQ}$
- B. $\widehat{PAM}$
-
C. $\widehat{MAQ}$
- D. $\widehat{PAN}$
Câu 16: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 2.5m. Biết $\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
- A. 30 m$^{3}$
- B. 22,5 m$^{3}$
-
C. 7,5 m$^{3}$
- D. 5,7 m$^{3}$
Câu 17: Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc ACD, biết BD // EG.
- A. 60°;
- B. 30°;
-
C. 150°;
- D. 100°.
Câu 18: Cho góc AOB. Biết tia phân giác OM của góc đó, tia phân giác ON của góc AOM. Giả sử $\widehat{AON}$= 25°. Tính $\widehat{AOB}$
- A. 50°;
-
B. 100°;
- C. 25°;
- D. 75°.
Câu 19: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm
-
A. 800 cm$^{3}$
- B. 400 cm$^{3}$
- C. 600 cm$^{3}$
- D. 500 cm$^{3}$
Câu 20: Kết quả của phép tính $\frac{-26}{15}:2\frac{3}{5}=?
- A. -6
- B. $\frac{-3}{2}$
-
C. $\frac{-2}{3}$
- D. $\frac{-3}{4}$
Câu 21: Điền vào chỗ chấm: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong … thì a // b.
- A. bù nhau;
- B. kề bù;
- C. phụ nhau;
-
D. bằng nhau.
Câu 22: Biểu thức $\frac{\sqrt{23^{2}}+\sqrt{12^{2}}}{\sqrt{13^{2}}+\sqrt{4}}$ sau khi rút gọn sẽ bằng:
- A. 3;
- B. $\frac{7}{6}$;
- C. 6;
-
D. $\frac{7}{3}$.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;
- B. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
-
C. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
- D. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.
Câu 24: Trong các số $\sqrt{100};1,(3); \sqrt{10}; 7; \frac{-5}{4}$ có bao nhiêu số là số hữu tỉ?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 25: Chọn câu sai:
-
A. Định lí thường được phát biểu ở dạng: "Vì ... nên ..."
- B. Giả thiết được viết tắt là GT, kết luận được viết tắt là KL
- C. Để chỉ ra một khẳng định không đúng, ta có thể chỉ ra một phản ví dụ
- D. Để chỉ ra một khẳng định đúng, ta đi chứng minh
Câu 26: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:
-
A. EB = HA = GD = FC
- B. EB = HE = FG = CD
- C. EB = CB = DA = GH
- D. EB = AC = FH
Câu 27: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km$^{2}$. Làm tròn số này với độ chính xác d = 500 được số:
- A. 331 600 km$^{2}$;
-
B. 332 000 km$^{2}$;
- C. 331 700 km$^{2}$;
- D. 331 000 km$^{2}$.
Câu 28: Điền vào chỗ trống bằng những nội dung thích hợp để được các định lí: “Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì …”
-
A. M nằm giữa A và B;
- B. MA = MB;
- C. MA = MB = AB;
- D. MA + MB = AB.
Câu 29: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây:
- A. 60 cm$^{2}$;
- B. 60 cm$^{3}$;
-
C. 70 cm$^{2}$;
- D. 70 cm$^{3}$.
Câu 30: Bác Long cần lát nền 1 căn phòng có diện tích là 64 m2. Mỗi viên gạch bác định dùng để lát phòng có dạng hình vuông cạnh 40 cm. Biết mỗi viên gạch có giá 13000 đồng. Tính số tiền bác cần dùng để mua gạch lát phòng?
-
A. 5,2 triệu đồng
- B. 52 triệu đồng
- C. 1,3312 triệu đồng
- D. 3,328 triệu đồng
Câu 31: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: –2022,2023 … ℚ.
- A. ⸦;
-
B. ∈;
- C. ∉;
- D. ∅.
Câu 32: Từ tháng 10 đến tháng 12, doanh thu đã tăng:
- A. 163%
-
B. 63%
- C. 21%
- D. 121%
Câu 33: Cho biểu đồ biểu diễn môn học yêu thích nhất của 40 học sinh trong lớp 7A như dưới đây.
Tỉ lệ phần trăm môn học ít được yêu thích nhất là?
- A. 30%;
- B. 25%;
- C. 10%;
-
D. 7,5%.
Câu 34: Một chiếc bánh kem có dạng hình lập phương có cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một miếng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 6 cm. Thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem là:
- A. 168 cm$^{3}$;
- B. 27 000 cm$^{3}$;
-
C. 26 832 cm$^{3}$;
- D. 27 168 cm$^{3}$.
Câu 35: Tân đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:
Thời điểm |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Nhiệt độ ∘C |
40 |
70 |
68 |
90 |
99 |
80 |
Tân đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?
- A. Quan sát;
-
B. Làm thí nghiệm;
- C. Lập bảng hỏi;
- D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,….
Câu 36: Cho góc AOB. Biết tia phân giác OM của góc đó, tia phân giác ON của góc AOM. Giả sử $\widehat{AON}$= 25°. Tính $\widehat{AOB}$
- A. 50°;
-
B. 100°;
- C. 25°;
- D. 75°.
Câu 37: Số học sinh đăng kí học các Câu lạc bộ (CLB) Toán , CLB Ngữ văn, CLB Tiếng anh của lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Chọn khẳng định đúng:
- A. Số học sinh đăng kí CLB Tiếng Anh nhiều nhất;
- B. Số học sinh đăng kí CLB Toán ít hơn CLB Ngữ văn;
- C. Tỉ lệ số học sinh đăng kí CLB Tiếng Anh nhiều hơn CLB Toán 7%.
-
D. Số học sinh đăng kí CLB Ngữ văn ít nhất.
Câu 38: Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m và chiều cao là 1 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu m$^{3}$ nước?
-
A. 6 m$^{3}$;
- B. 10 m$^{3}$;
- C. 5 m$^{3}$;
- D. 12 m$^{3}$.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chu vi đáy là 4,5cm; diện tích xung quanh là 18cm$^{2}$. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
- A. AA’ = CC’ > BB’;
- B. AA’ = 4cm;
-
C. CC’ = 9cm;
- D. BB’ > 4cm.
Câu 40: Tìm số nguyên n, biết rằng: $\frac{1}{4}.\frac{2}{6}.\frac{3}{8}...\frac{31}{64}=2^{n}$
- A. 36
- B. 35
-
C. -36
- D. -35