NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cách nào đúng trong các cách viết sau:
- A. Q⊂Z
- B. Z⊂N
- C. Q⊂N
-
D. N⊂Q
Câu 2: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với:
- A. a = 0; b ≠ 0;
-
B. a, b ∈ ℤ, b ≠ 0;
- C. a, b ∈ ℕ;
- D. a, b ∈ ℕ, b ≠ 0.
Câu 3: Trên hình vẽ dưới đây, góc aMc có số đo độ bằng:
- A. 180°;
- B. 135°;
-
C. 45°;
- D. 145°.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
- A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó.
- B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
- C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính.
-
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
Câu 5: Câu nào sau đây là sai?
- A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh;
- B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
-
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh;
- D. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau.
Câu 6: Cách nào đúng trong các cách viết sau:
- A. -10 ∈ ℕ;
- B. 0 ∈ ℕ*;
- C. $\frac{-3}{7}$ ∈ ℤ;
-
D. -5 ∈ Q
Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h là:
- A. 2abc;
- B. 2(a + b);
- C. (a + b) × h;
-
D. 2(a + b) × h.
Câu 8: Cho hai số hữu tỉ $x=\frac{a}{m};y=\frac{b}{m}$ (với a, b, m ∈ ℤ , m ≠ 0). Vậy x + y = ?
-
A. $\frac{a+b}{m}$
- B. $\frac{a-b}{m}$
- C. $\frac{ab}{m}$
- D. $\frac{am}{b}$
Câu 9: Cho hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại M (tia Ma đối tia Mc). Biết $\widehat{aMc}=5\widehat{bMc}$. Tính số đo $\widehat{aMc}$?
- A. 30°
- B. 36°
- C. 144°
-
D. 150°
Câu 10: Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa là:
-
A. $(x^{m})^{n}=x^{mn}$
- B. $x^{m}x^{n}$=x^{m+n}$
- C. $x^{m}x^{n}=x^{m-n}$ (x ≠ 0, m ≥ n );
- D. $(xy)^{n}=x^{n}y^{n}$
Câu 11: Cho biểu thức: − (97 – x + 17) – (x + 123 – 6) – (37 – x). Rút gọn biểu thức ta được kết quả:
- A. x + 268
-
B. – 268 + x
- C. – x + 260
- D. – x – 260
Câu 12: Điền vào chỗ chấm: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong … thì a // b.
- A. bù nhau;
- B. kề bù;
- C. phụ nhau;
-
D. bằng nhau.
Câu 13: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng:
- A. 2256
-
B. – 2256
- C. 2022
- D. 2257
Câu 14: Kết quả của phép tính $2022^{2022}:2022^{2021}$ là:
- A. 1;
- B. 2021;
-
C. 2022;
- D. 2022$^{2}$.
Câu 15: Một thùng bánh có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. Người ta đựng những hộp bánh có dạng hình lập phương có cạnh 10 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng đó đựng được bao nhiêu hộp bánh:
-
A. 9 hộp;
- B. 7 hộp;
- C. 10 hộp;
- D. 11 hộp.
Câu 16: Tìm x thuộc N biết: $5^{x+2}+5^{x}=16250$
- A. 5
- B. 6
- C. 8
-
D. 4
Câu 17: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt đường thẳng aa’ tại A và B, biết $\widehat{xAB}$ = 80°. Để xx’ // yy’ thì $\widehat{yBa'}$ bằng bao nhiêu?
- A. 60°;
-
B. 80°;
- C. 12°;
- D. 150°.
Câu 18: Cho $a=4^{16}.5^{25}$. Tìm số chữ số của a:
- A. 27
-
B. 28
- C. 29
- D. 30
Câu 19: Cho $\widehat{AOB}=90^{\circ} và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là
- A. góc vuông
- B. góc nhọn
- C. Góc tù
-
D. góc bẹt
Câu 20: Cho số $A=3^{2021}.7^{2022}.13^{2023}$. Tìm chữ số tận cùng của A.
- A. 1
- B. 3
- C. 7
-
D. 9
Câu 21: Phát biểu bằng lời định lí sau:
GT |
a // b; c ⊥ a. |
KL |
c ⊥ b . |
-
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
- B.Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia
- C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng một góc 60∘
- D. không có đáp án đúng
Câu 22: Diện tích của một sân chơi hình vuông có cạnh 4,25 m và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:
- A. 18,06 cm$^{2}$;
-
B. 18,1 cm$^{2}$;
- C. 18,0625 cm$^{2}$;
- D. 18,063 cm$^{2}$.
Câu 23: Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, chiều cao bằng 20 cm và diện tích xung quanh bằng 64 cm$^{2}$ là:
- A. 3,2 cm ;
- B. ± 4 cm ;
-
C. 4 cm ;
- D. 16 cm .
Câu 24: Một chiếc máy tính có đường chéo dài 16 inch. Độ dài đường chéo của máy tính này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:
- A. 40 cm;
- B. 40,7 cm;
- C. 40,65 cm;
-
D. 40,6 cm.
Câu 25: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om; On sao cho $\widehat{xOm}=a^{\circ}(a<180^{\circ})$ và $\widehat{yOn}=82^{\circ}$. Với giá trị nào của a thì tia On là tia phân giác của $\widehat{yOm}$
- A. 41°
- B. 98°
- C. 50°
-
D. 49°
Câu 26: Các môn thể thao ưa thích của học sinh nữ lớp 7B ghi lại trong bảng sau:
Môn thể thao |
Số bạn ưa thích |
Cầu lông |
5 |
Bóng bàn |
3 |
Bóng đá |
2 |
Đá cầu |
4 |
Bóng rổ |
3 |
Dữ liệu trên đại diện cho môn thể thao ưa thích nhất của đối tượng nào?
- A. Nam;
-
B. Nữ;
- C. Lớp 7B;
- D. Cả khối 7.
Câu 27: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm, chiều rộng 14,52 cm. Diện tích hình chữ nhật và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:
- A. 294,756 cm$^{2}$;
-
B. 294,8 cm$^{2}$;
- C. 294,76 cm$^{2}$;
- D. 294,7 cm$^{2}$.
Câu 28: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 |
44 |
37 |
40 |
42 |
44 |
34 |
37 |
60 |
47 |
40 |
44 |
56 |
50 |
42 |
39 |
55 |
56 |
52 |
50 |
Dữ liệu thu được là:
- A. Số liệu
- B. Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự
-
C. Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự
- D. Các khẳng định A, B, C đều sai
Câu 29: Tính thể tích của hình dưới đây:
- A. 4 480 cm$^{2}$;
-
B. 4 480 cm$^{3}$;
- C. 8 960 cm$^{2}$;
- D. 8 960 cm$^{3}$.
Câu 30: Biểu đồ hình quạt tròn sau đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của một trường tiểu học.
Hãy đọc lần lượt tỉ lệ phần trăm của các môn thể thao: Bóng Rổ, Cầu Lông, Bóng Bàn, Bơi?
- A. Bóng Rổ, Cầu Lông, Bóng Bàn, Bơi: 11%, 28%, 49%,12%;
-
B. Bóng Rổ, Cầu Lông, Bóng Bàn, Bơi: 11%, 28%, 12%, 49%;
- C. Bóng Rổ, Cầu Lông, Bóng Bàn, Bơi: 11%, 12%, 49%, 28%;
- D. Bóng Rổ, Cầu Lông, Bóng Bàn, Bơi: 28%, 12%, 49%, 11%.
Câu 31: Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m và chiều cao là 1 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu m$^{3}$ nước?
-
A. 6 m$^{3}$;
- B. 10 m$^{3}$;
- C. 5 m$^{3}$;
- D. 12 m$^{3}$.
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.
-
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 4 đường chéo
- B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình vuông
- C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 cạnh
- D. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 12 đỉnh
Câu 33: Kết quả tìm được của trong biểu thức $(x-1)^{100}=(x-1)^{1000}$ là:
- A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
-
D. Đáp án B, C đều đúng.
Câu 34: Thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 200 cm và 400 cm, chiều cao là 300 cm là:
- A. 2 400 m$^{3}$;
- B. 240 000 dm$^{3}$;
- C. 2 400 dm$^{3}$;
-
D. 24 m$^{3}$.
Câu 35: Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
-
A. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh;
- B. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hà Nội;
- C. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 của cả nước;
- D. Nhiệt độ trung bình các ngày trong năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 36: Tìm giá trị của z biết |z – 8| = 0
-
A. 8;
- B. −8;
- C. 0;
- D. ± 8.
Câu 37: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 6m, rộng 4m, cao 2m. Biết $\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể đang chứa nước là bao nhiêu?
- A. 48m$^{3}$
- B. 12m$^{3}$
-
C. 36m$^{3}$
- D. 15m$^{3}$
Câu 38: Kết quả của biểu thức sau – (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223 là:
- A. 1;
- B. 342;
- C. 344;
-
D. 0.
Câu 39: Bác Long cần lát nền 1 căn phòng có diện tích là 64 $m^{2}$. Mỗi viên gạch bác định dùng để lát phòng có dạng hình vuông cạnh 40 cm. Biết mỗi viên gạch có giá 13000 đồng. Tính số tiền bác cần dùng để mua gạch lát phòng?
-
A. 5.2 triệu đồng
- B. 52 triệu đồng
- C. 1.3312 triệu đồng
- D. 3.328 triệu đồng
Câu 40: Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây, biết độ dài hai cạnh bên của đáy bằng nhau và bằng 3,5 cm:
- A. 143,75 cm2;
- B. 143,75 cm3;
-
C. 184 cm2;
- D. 184 cm3.