Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm O thuộc AB. Vẽ OM vuông góc với BC tại M. Tia MO cắt AC tại N. Chọn câu đúng.
- A. O là trực tâm của ΔABC;
- B. O là trực tâm của ΔMBC;
- C. CO vuông góc với NB;
-
D. Hai đáp án B và C đều đúng.
Câu 2: ho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AM, BN, CP. Biết AM = BN = CP. Khi đó tam giác ABC là:
- A.Tam giác vuông;
- B. Tam giác vuông cân;
-
C.Tam giác đều;
- D.Tam giác cân.
Câu 3: Cho tam giác ABC có đường cao BE và trực tâm O .AO cắt BC tại H. Số đo góc AHC là:
- A. 30°;
-
B. 45°;
- C. 60°;
- D. 90°.
Câu 4: Tam giác nhọn có trực tâm:
-
A. Nằm bên trong của tam giác;
- B. Năm bên ngoài của tam giác;
- C. Nằm trên đỉnh của tam giác;
- D. Nằm trên cạnh của tam giác.
Câu 5: Cho tam giác ABC có đường cao AH và BE cắt nhau tại O. Cho $\widehat{ACH} = 50°$. Số đo góc $\widehat{BOH}$ bằng :
- A. 30°
- B. 50°
- C. 40°
-
D. 45°.
Câu 6: Cho ΔABC vuông cân tại B. Trên cạnh AB lấy điểm H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BH = BD. Chọn câu đúng.
- A. DH ⊥ AB;
-
B. DH ⊥ AC;
- C. ΔHBD đều;
- D. $\widehat{CDI}$ = 60°.
Câu 7: Cho các hình vẽ sau:
Trong các hình trên, điểm H trong hình nào là trực tâm của tam giác?
- A. Hình a;
- B. Hình b;
-
C. Hình c;
- D. Hình d.
Câu 8: Cho hình vẽ sau:
Trực tâm của tam giác IBC là:
-
A. Điểm A;
- B, Điểm B;
- C. Điểm C;
- D. Điểm I.
Câu 9: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AM và BN cắt nhau tại I. Gọi H là giao điểm của CI và AB. Chọn khẳng định đúng?
-
A. CI ⊥ AB;
- B. AH = BH;
- C. I là trọng tâm tam giác ABC;
- D. IA = IB = IC.
Câu 10: Cho ∆ABC cân tại A có đường cao AK. Biết $\widehat{BAC} = 40°$. Số đo $\widehat{ACK}$ bằng:
- A. 40°;
- B. 50°;
- C. 60°;
-
D. 70°.
Câu 11: Điền vào chỗ trống sau: “Đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh của một tam giác đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là … của tam giác đó”.
- A. Đường trung trực;
-
B. Đường cao;
- C. Đường trung tuyến;
- D. Đường phân giác.
Câu 12: Ba đường cao của một tam giác tù:
-
A. Đồng quy tại một điểm nằm ngoài tam giác;
- B. Đồng quy tại một điểm nằm trog tam giác;
- C. Đồng quy tại một điểm nằm trên đỉnh tam giác;
- D. Đồng quy tại một điểm nằm tại trọng tâm tam giác.
Câu 13: Cho tam giác ABC có đường cao AH và BE cắt nhau tại O. Cho $\widehat{OAE} = 30°$. Số đo $\widehat{BOH}$ bằng :
- A. 30°;
- B. 50°;
-
C. 60°;
- D. 90°.
Câu 14: Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này được gọi là … của tam giác”.
- A. Trọng tâm;
-
B. Trực tâm;
- C. Trung điểm;
- D. Trung trực.
Câu 15: Vị trí trực tâm của tam giác tù:
- A. Nằm bên trong tam giác;
-
B. Nằm bên ngoài tam giác;
- C. Nằm trùng với đỉnh bất kì;
- D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 16: Chọn khẳng định sai:
- A. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm;
- B. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là trực tâm;
-
C. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao cách đều ba đỉnh;
- D. Đường cao của một tam giác là đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện của tam giác đó.
Câu 17: Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em chọn phát biểu đúng.
- A.H là trực tâm của ∆ABC;
- B. CH là đường cao của ∆ABC;
- C. H là trọng tâm của ∆ABC;
-
D.Phát biểu A, B đều đúng.
Câu 18: Vị trí trực tâm của tam giác vuông:
- A. Nằm bên trong tam giác;
- B. Nằm bên ngoài tam giác;
-
C. Nằm trùng với đỉnh góc vuông;
- D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(I) Tam giác nhọn có trực tâm nằm bên trong tam giác;
(II) Tam giác tù có trực tâm nằm bên ngoài tam giác;
(III) Tam giác vuông có trực tâm trùng với đỉnh góc vuông;
Chọn khẳng định đúng:
- A. Chỉ có (I) đúng;
- B. Chỉ có (II) đúng;
- C. Có 2 phát biểu đúng;
-
D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.
Câu 20: Cho ΔABC có đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Chọn câu đúng.
- A. CH // AB;
- B. CH ⊥HB;
-
C. CH ⊥AB;
- D.Tất cả đáp án trên đều sai.