Câu 1: Điền vào chỗ trống sau: “Điểm … hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó”
- A. Thuộc;
- B. Nằm trên;
-
C. Cách đều;
- D. Nằm trong.
Câu 2: Cho hình vẽ, biết AC = 8 cm và chu vi ∆ABC bằng 22 cm.
Độ dài cạnh BC là
- A. 4 cm;
-
B. 6 cm;
- C. 8 cm;
- D. 10 cm.
Câu 3: Cho tam giác ΔMNP cân tại M, có $\widehat{NMP}=30°$, đường trung trực của MN tại trung điểm K của MN cắt NP tại Q. Tính số đo góc $\widehat{PMQ}$
-
A. 45°;
- B. 30°;
- C. 50°;
- D. 60°.
Câu 4: Cho tam giác ABC có AH là đường trung trực của BC và H nằm trên đoạn thẳng BC. Tính số đo góc ABC biết số đo góc $\widehat{HAC}$ = 40°.
- A. 60°;
- B. 30°;
- C. 40°;
-
D. 50°.
Câu 5: Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài các cạnh AC và BD là:
- A. AC = 4 cm và BD = 6 cm;
- B. AC = 4 cm và BD = 8 cm;
- C. AC = 8 cm và BD = 5 cm;
-
D. AC = 5 cm và BD = 8 cm.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, DE = 4cm. Diện tích hình thang DECA là:
-
A. 18 cm$^{2}$
- B. 30 cm$^{2}$
- C. 16 cm$^{2}$
- D. 20 cm$^{2}$
Câu 7: Cho tam giác ABC có AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC và H nằm trên đoạn thẳng BC. Cho góc $\widehat{BAC}=70°$. Tính số đo góc ABC
- A. 60°;
-
B. 55°;
- C. 40°;
- D. 50°.
Câu 8: Cho ∆ABC có đường trung trực AH với H thuộc đoạn thẳng BC, cho AH = 5 cm, BC = 8 cm. Diện tích tam giác AHC bằng:
- A. 30 cm$^{2}$;
-
B. 10 cm$^{2}$;
- C. 15 cm$^{2}$;
- D. 9 cm$^{2}$.
Câu 9: Cho các hình vẽ sau:
Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
- A. Hình 1;
- B. Hình 2;
-
C. Hình 3;
- D. Hình 4.
Câu 10: Cho hình vẽ
Tổng số đường trung trực có trong hình vẽ là
- A. 2;
-
B. 3;
- C. 4;
- D. 5.
Câu 11: Quan sát hình bên dưới, cho biết MH là đường trung trực của đoạn thẳng NP, cho MN = 15. Vậy x có giá trị là:
-
A. 6;
- B. 15;
- C. 5;
- D. 10.
Câu 12: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Cho $\widehat{ABC}=45°$. Vậy tam giác ∆ABC là:
- A.Tam giác vuông;
-
B. Tam giác vuông cân;
- C.Tam giác thường;
- D.Tam giác cân.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Tính số đo góc EAC biết số đo góc $\widehat{ABC}$ = 30°.
-
A. 60°;
- B. 90°;
- C. 45°;
- D. 30°.
Câu 14: Cho tam giác ∆HAB cân tại H và I là trung điểm của AB(như hình bên dưới). Góc HIB có số đo là:
- A. 45°;
-
B. 90°;
- C.180°;
- D.30°.
Câu 15: Quan sát hình bên dưới, cho biết H là trung điểm của NP, MH vuông góc với NP tại H và MN = 5 cm. Độ dài của đoạn thẳng MP là:
- A. 10 cm;
- B. 20 cm;
-
C. 5 cm;
- D. 4 cm;
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có $\widehat{ABC}$ = 60°, H là trung điểm của BC. Từ H kẻ đường vuông góc với BC cắt AC tại K. Tính $\widehat{KBH}$
-
A. 30°;
- B. 45°;
- C. 60°;
- D. 90°.
Câu 17: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là:
- A.Tam giác vuông;
- B. Tam giác vuông cân;
- C.Tam giác thường;
-
D.Tam giác cân.
Câu 18: Cho hình vẽ
Số điểm nằm trên đường trung trực của BC là
- A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
-
D. 3.
Câu 19: Cho hình vẽ
Độ dài cạnh AB là
- A. 3 cm;
- B. 5 cm;
-
C. 6 cm;
- D. 12 cm.
Câu 20: Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
- A. Trung trực;
-
B. Trung điểm;
- C. Trọng tâm;
- D. Giao điểm.