Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Điền vào chỗ trống sau: “Điểm … hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó”

  • A. Thuộc;
  • B. Nằm trên;
  • C. Cách đều;
  • D. Nằm trong.

Câu 2: Cho hình vẽ, biết AC = 8 cm và chu vi ∆ABC bằng 22 cm.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

Độ dài cạnh BC là

  • A. 4 cm;
  • B. 6 cm;
  • C. 8 cm;
  • D. 10 cm.

Câu 3: Cho tam giác ΔMNP cân tại M, có $\widehat{NMP}=30°$, đường trung trực của MN tại trung điểm K của MN cắt NP tại Q. Tính số đo góc $\widehat{PMQ}$

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 45°;
  • B. 30°;
  • C. 50°;
  • D. 60°.

Câu 4: Cho tam giác ABC có AH là đường trung trực của BC và H nằm trên đoạn thẳng BC. Tính số đo góc ABC biết số đo góc $\widehat{HAC}$ = 40°.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 60°;
  • B. 30°;
  • C. 40°;
  • D. 50°.

Câu 5: Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài các cạnh AC và BD là:

Hình vẽ bên dưới được tạo bởi một đường trung trực qua một đoạn thẳng. Độ dài các cạnh AC và BD là:  15 Bài tập Đường trung trực của một đoạn thẳng (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 11)  A. AC = 4 cm và BD = 6 cm;  B. AC = 4 cm và BD = 8 cm;  C. AC = 8 cm và BD = 5 cm;  D. AC = 5 cm và BD = 8 cm.

  • A. AC = 4 cm và BD = 6 cm;
  • B. AC = 4 cm và BD = 8 cm;
  • C. AC = 8 cm và BD = 5 cm;
  • D. AC = 5 cm và BD = 8 cm.

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, DE = 4cm. Diện tích hình thang DECA là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 18 cm$^{2}$
  • B. 30 cm$^{2}$
  • C. 16 cm$^{2}$
  • D. 20 cm$^{2}$

Câu 7: Cho tam giác ABC có AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC và H nằm trên đoạn thẳng BC. Cho góc $\widehat{BAC}=70°$. Tính số đo góc ABC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 60°;
  • B. 55°;
  • C. 40°;
  • D. 50°.

Câu 8: Cho ∆ABC có đường trung trực AH với H thuộc đoạn thẳng BC, cho AH = 5 cm, BC = 8 cm. Diện tích tam giác AHC bằng:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 30 cm$^{2}$;
  • B. 10 cm$^{2}$;
  • C. 15 cm$^{2}$;
  • D. 9 cm$^{2}$.

Câu 9: Cho các hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

  • A. Hình 1;
  • B. Hình 2;
  • C. Hình 3;
  • D. Hình 4.

Câu 10: Cho hình vẽ

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

Tổng số đường trung trực có trong hình vẽ là

  • A. 2;
  • B. 3;
  • C. 4;
  • D. 5.

Câu 11: Quan sát hình bên dưới, cho biết MH là đường trung trực của đoạn thẳng NP, cho MN = 15. Vậy x có giá trị là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 6;
  • B. 15;
  • C. 5;
  • D. 10.

Câu 12: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Cho $\widehat{ABC}=45°$. Vậy tam giác ∆ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và D là trung điểm của AB. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E.Tính số đo góc EAC biết số đo góc $\widehat{ABC}$ = 30°.

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 60°;
  • B. 90°;
  • C. 45°;
  • D. 30°.

Câu 14: Cho tam giác ∆HAB cân tại H và I là trung điểm của AB(như hình bên dưới). Góc HIB có số đo là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 45°;
  • B. 90°;
  • C.180°;
  • D.30°.

Câu 15: Quan sát hình bên dưới, cho biết H là trung điểm của NP, MH vuông góc với NP tại H và MN = 5 cm. Độ dài của đoạn thẳng MP là:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

  • A. 10 cm;
  • B. 20 cm;
  • C. 5 cm;
  • D. 4 cm;

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có $\widehat{ABC}$ = 60°, H là trung điểm của BC. Từ H kẻ đường vuông góc với BC cắt AC tại K. Tính $\widehat{KBH}$

  • A. 30°;
  • B. 45°;
  • C. 60°;
  • D. 90°.

Câu 17: Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là:

  • A.Tam giác vuông;
  • B. Tam giác vuông cân;
  • C.Tam giác thường;
  • D.Tam giác cân.

Câu 18: Cho hình vẽ

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

Số điểm nằm trên đường trung trực của BC là

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 19: Cho hình vẽ

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 5 Đường trung trực của một đoạn thẳng

Độ dài cạnh AB là

  • A. 3 cm;
  • B. 5 cm;
  • C. 6 cm;
  • D. 12 cm.

Câu 20: Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.

  • A. Trung trực;
  • B. Trung điểm;
  • C. Trọng tâm;
  • D. Giao điểm.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.