Câu 1: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 144 m$^{2}$. Thể tích của hình lập phương đó là:
- A. 36 m$^{3}$;
- B. 36 m$^{2}$;
-
C. 216 m$^{3}$;
- D. 216 m$^{2}$.
Câu 2: Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h là:
- A. 2abc;
- B. 2(a + b);
- C. (a + b) x h;
-
D. 2(a + b) x h.
Câu 3: Một thùng bánh có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. Người ta đựng những hộp bánh có dạng hình lập phương có cạnh 10 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng đó đựng được bao nhiêu hộp bánh:
-
A. 9 hộp;
- B. 7 hộp;
- C. 10 hộp;
- D. 11 hộp.
Câu 4: Chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: $a, 2a, \frac{a}{2}$, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
- A. $a^{2}$
- B. $4a^{2}$
- C. $2a^{4}$
-
D. $a^{3}$
Câu 5: Tính thể tích của viên đá trong hình sau:
- A. 1 200 cm$^{3}$;
- B. 500 cm$^{3}$;
- C. 700 cm$^{3}$;
-
D. 200 cm$^{3}$.
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 5,625 m$^{3}$, chiều dài 2,5 m và chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
-
A. 1.5 m;
- B. 3.5 m;
- C. 2.5 m;
- D. 2 m.
Câu 7: Một chiếc bánh kem có dạng hình lập phương có cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một miếng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 6 cm. Thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem là:
- A. 168 cm$^{3}$;
- B. 27 000 cm$^{3}$;
-
C. 26 832 cm$^{3}$;
- D. 27 168 cm$^{3}$.
Câu 8: Thể tích hình lập phương có cạnh là 800 cm là:
- A. 51 200 m$^{3}$;
- B. 51 200 m$^{2}$;
- C. 512 m$^{2}$;
-
D. 512 m$^{3}$.
Câu 9: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC = 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm?
- A. 3 cm và 6 cm
- B. 6 cm và 9 cm
-
C. 6 cm và 3 cm
- D. 9 cm và 6 cm
Câu 10: Thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 200 cm và 400 cm, chiều cao là 300 cm là:
- A. 2 400 m$^{3}$;
- B. 240 000 dm$^{3}$;
- C. 2 400 dm$^{3}$;
-
D. 24 m$^{3}$.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có CC' = 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng
- A. AD = 3 cm
-
B. D'C' = 4 cm
- C. AA' = 4 cm
- D. A'B' = 6 cm
Câu 12: Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m và chiều cao là 1 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu m$^{3}$ nước?
-
A. 6 m$^{3}$;
- B. 10 m$^{3}$;
- C. 5 m$^{3}$;
- D. 12 m$^{3}$.
Câu 13: Công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh là a là:
- A. $a^{3}$;
- B. $a^{2}$;
- C. $2a^{2}$;
-
D. $4a^{2}$.
Câu 14: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 40 m và 30 m, chiều cao là 25 m là:
- A. 1 750 m$^{2}$;
- B. 1 750 m;
-
C. 3 500 m$^{2}$;
- D. 3 500 m.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 5m là:
- A. 125 m$^{2}$;
- B. 25 m$^{2}$;
- C. 50 m$^{2}$;
-
D. 100 m$^{2}$.
Câu 16: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 2.5m. Biết $\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
- A. $30m^{3}$
- B. $22.5m^{3}$
-
C. $7.5m^{3}$
- D. $5.7m^{3}$
Câu 17: Độ dài cạnh của hình lập phương có thể tích bằng 729 cm$^{3}$ là:
-
A. 9 cm;
- B. 10 cm;
- C. 27 cm;
- D. 3 cm.
Câu 18: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m, chiều cao 4m. Hỏi cần bao nhiêu tiền để quét sơn 4 bức tường bên trong xung quanh ngôi nhà? (Biết diện tích cửa 8,9m$^{2}$ và quét 1m$^{2}$ tốn 30 000 đồng).
- A. 6 000 000 đồng;
- B. 4 320 000 đồng;
-
C. 5 733 000 đồng;
- D. 2 866 500 đồng.
Câu 19: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 6m, rộng 4m, cao 2m. Biết $\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể đang chứa nước là bao nhiêu?
- A. $48m^{3}$
- B. $12m^{3}$
-
C. $36m^{3}$
- D. $15m^{3}$
Câu 20: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 20 dm và 40 dm, chiều cao là 10 dm là:
- A. 12 cm$^{2}$;
- B. 12 dm$^{2}$;
-
C. 12 m$^{2}$;
- D. 1 200 m$^{2}$.