Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì I(P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 33, 35, 40.

  • A. 18, 40 
  • B. 18, 35
  • C. 18, 33
  • D. 35, 40

Câu 2: Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12

  • A. n ∈ {1; 7}
  • B. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12}
  • C. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6}
  • D. n ∈ {1; 2; 3; 4}

Câu 3: Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

  • A. {25; 50; 75}
  • B. {0; 25; 50; 75; 100}
  • C. {0; 25; 50; 75}
  • D. {25; 50; 75; 100}

Câu 4: Thay chữ số thích hơp vào dấu * để $\bar{7*}$ là các số nguyên tố

  • A. * ∈ {1; 2; 9 }
  • B. * ∈ {1; 3; 4 }
  • C. * ∈ {1; 3; 9 }
  • D. * ∈ {1; 2; 3; }

Câu 5: Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp, sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.

  • A. 5;7;11;13
  • B. 2; 3; 5; 7
  • C. 11;13;17;19 
  • D. 2;3;4;5

Câu 6: Em hãy chọn câu đúng trong các câu đã cho dưới đây:

  • A. ƯCLN(24;84)=2 ƯCLN(18;90) 
  • B. ƯCLN(24;84)> ƯCLN(18;90)
  • C. ƯCLN =(24;84)= ƯCLN(18;90)
  • D. ƯCLN(24;84)< ƯCLN(18;90)

Câu 7:  Số 120 là kết quả của tích nào dưới đây :

  • A.  5 . 6 . 7               
  • B.  4. 5. 6                         
  • C. 3. 4. 6                            
  • D.  3. 5. 6

Câu 8: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 56 ⋮ x và 128 ⋮ x.

  • A. 4
  • B. 16 
  • C. 8
  • D. 6

Câu 9: Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 45 và 60.

  • A. 0; 180; 360;540   
  • B. 0; 180 
  • C. 0; 180; 360.
  • D. 180; 360.  

Câu 10: BCNN (12; 18; 108) là:

  • A. 0         
  • B. 144        
  • C. 108        
  • D. 216

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
  • B. Nếu m ⋮ n thì BCNN (m; n) = n
  • C. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
  • D. Nếu UCLN(x; y) = 1 thì BCNN(x; y) = 1

Câu 12: Cho M = {- 5;8;7}. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. M⊂Z
  • B. M⊂N
  • C. M⊂N∗
  • D. M∈Z

Câu 13: Số liền sau của số - 21 là đáp án nào bên dưới đây

  • A. 0
  • B. -12
  • C. -19 
  • D. -20

Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa - 4 và 5 là:

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 6 
  • D. 7

Câu 15:Tìm số liền trước của các số nguyên -14:

  • A. -13
  • B. 13
  • C. 14
  • D. -15

Câu 16: So sánh các số nguyên 3 và 5

  • A. 3<5
  • B. 3>5
  • C. 3  5
  • D. 3  5

Câu 17: Quy ước độ cao của mặt đất là 0m. Một chiếc máy bay cất cánh từ mặt đất bay lên cao 10 000m, sau đó hạ thấp xuống 2400m. Hỏi sau khi hạ thấp, máy bay ở độ cao nào so với mặt đất?

  • A.12 400m
  • B.10 000m
  • C. 7 600m
  • D.2 400m

Câu 18: Kết quả của phép tính -16 + |-27| là:

  • A. – 43
  • B. 11
  • C. -11 
  • D. 43

Câu 19: Tính 200−(−12).(−32)+1

  • A. - 183
  • B. - 184 
  • C. - 182
  • D. - 181

Câu 20: Chọn phát biểu đúng :

  • A. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên âm.
  • B. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên dương.
  • C. Tích của hai số nguyên khác dấu có thể là một số nguyên âm hoặc là một số nguyên dương
  • D. Mỗi số nguyên trong phép nhân 2 số nguyên với nhau được gọi là số hạng

Câu 21: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

  • A. 144                           
  • B. 81                               
  • C. 75                         
  • D. 702

Câu 22: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

  • A. 4, 8
  • B. 0, 4 
  • C. 8,12
  • D. Không có số nào thoả mãn

Câu 23: Tìm x,y thỏa mãn 41x3y chia hết cho 2,5 và 9.

  • A. x=9;y=0 
  • B. x=0;y=1
  • C. x=0;y=2
  • D. x=1;y=0

Câu 24:  Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5

Câu 25: Tính 145.50 - 15.50 + 70.50

  • A. 1000
  • B. 5000
  • C. 50000 
  • D. 10000

Câu 26: Tìm chữ số x biết: 197 < 190 + x < 199

  • A. 8                               
  • B. 9                              
  • C. 10                           
  • D.11

Câu 27: Cho các tập hợp:  A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}. Mỗi phần tử cam, quýt, mít, dừa, na, táo không thuộc tập hợp nào ?

  • A. {quýt; mít; dừa} ∉ A, { na; táo} ∉ B
  • B. {quýt; mít; dừa} ∉ B, { na; táo} ∉ A
  • C. {cam; quýt; mít; dừa} ∉ A, {cam; na; táo}∉ B
  • D. {cam; na; táo}∉A; {cam; quýt; mít; dừa} ∉B

Câu 28: Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 29: Dùng ba chữ số 4, 0, 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2. Có bao nhiêu số thoả mãn?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 30: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 : 9,10,12,14,15

  • A. 9,10
  • B. 10,12,14
  • C. 9,12
  • D. 15,10

Câu 31: Hai ô tô khởi hành từ hai địa điểm A, B ngược nhau. Xe đi từ A có vận tốc 35 km/h, xe đi từ B có vận tốc 50 km/h. Xe đi từ B khởi hành lúc 8h sớm hơn xe đi từ A là 1 giờ đến 10h thì hai xe sẽ gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB.

  • A. 30 km
  • B. 100 km
  • C. 35 km
  • D. 135 km

Câu 32: Tìm x, biết: 3x - 15 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 100

  • A. x= 845
  • B. x= 485
  • C. x= 548
  • D. x= 584

Câu 33: Viết tập hợp D={1;2;3;4;5;6;7;8;9} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

  • A.  D={x∈N∗∣x<10}
  • B.  D={x∈N∗∣x≤10}
  • C.  D={x∈N∣x≤10}
  • D.  D={x∈N∣x<10}

Câu 34: Đọc các số La Mã sau: XVII ; XXIV  :

  • A. Mười bảy, hai mươi tư
  • B. Mười ba, hai mươi tư
  • C. Mười bảy, hai mươi sáu
  • D. Mười bảy, hai mươi chín

Câu 35: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là : 24

  • A. 3,4,5
  • B. 4,5,6
  • C. 5,6,7
  • D. 7,8,9

Câu 36:Tìm x thuộc tập {11; 12; 13} thỏa mãn 75 + 5x ⋮ 5

  • A. ∅                  
  • B. 13                       
  • C. 12                     
  • D. 11 

Câu 37:Tìm số dư của phép chia 571 : 15?

  • A. 3                    
  • B. 2                            
  • C. 1                  
  • D. 4

Câu 38: Tính: $a^3.a^2.a^5$

  • A. $a^8$
  • B.  $a^10$

  • C. $a^9$
  • D. $a^11$

Câu 39: 1 024 chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 12               
  • B. 25                         
  • C. 48                   
  • D. 32

Câu 40 :Tìm x thuộc tập {11; 12; 13} thỏa mãn 75 + 5x ⋮ 5

  • A. ∅                  
  • B. 13                       
  • C. 12                     
  • D. 11 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ