[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 8 dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?

  • A. 34
  • B. 123
  • C. 143
  • D. 320

Câu 2: Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượn bằng bao nhiêu?

  • A. 293 tạ                    
  • B. 329 tạ                         
  • C. 316 tạ                 
  • D. 297 tạ    

Câu 3: Tìm chữ số x để $\overline{x1269}$ chia hết cho 3

  • A. x {3; 6; 9}
  • B. x  {3; 5; 6}
  • C. x  {4; 5; 9}
  • D. x  {4; 6; 9}

Câu 4: Số chia hết cho 3 và 5 là:

  • A. 2016
  • B. 1125 
  • C. 1140
  • D. 2015

Câu 5: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Tổng của 2 020 số lẻ bất kì luôn chia hết cho 2
  • B. 81 + 1 236 + 54 369 chia hết cho 3
  • C. 81. 6 334 - 17. 88 + 4 012 020 chia hết cho 9.
  • D. 14 + 76 + 153 + 8 766 + 900 540 chia hết cho 9

Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia 3 dư 1?

  • A. 25 số                    
  • B. 35 số                              
  • C. 30 số                 
  • D. 20 số

Câu 7: Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

  • A. B = {3564; 4352}.
  • B. B = {6570; 1248}. 
  • C. B = {4352; 6570}.
  • D. B = {3564; 6570}.

Câu 8: Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 231a + 8 973b = 5 237 692

  • A. a = 5; b = 2          
  • B. a = 1; b = 3   
  • C. a = 2; b = 3
  • D. Không tìm được a, b thỏa mãn yêu cầu đề bài

Câu 9: Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5

Câu 10: Tìm các chữ số x,y biết rằng: $\overline{41x3y}$ chia hết cho 2,5 và 9.

  • A. x=9;y=0 
  • B. x=0;y=1
  • C. x=0;y=2
  • D. x=1;y=0

Câu 11: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

  • A. 4, 8
  • B. 0, 4 
  • C. 8,12
  • D. Không có số nào thoả mãn

Câu 12: Tìm số tự nhiên $\overline{792*}$chia hết cho cả 3 và 5.

  • A. 7290 
  • B. 7925
  • C. 7920
  • D. 7295

Câu 13 : Dấu hiệu chia hết cho 9 là :

  • A.Các số có tận cùng là 9 thì mới chia hết cho 9
  • B. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
  • C. Các số có tận cùng là 1 thì sẽ chia hết cho 9
  • D.Cả A,B,C đều sai

Câu 14: Tìm số không chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.

  • A. 1546
  • B. 2468 
  • C. 1527
  • D. 1011

Câu 15: Cho số N=$\overline{a61b}$. Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.

  • A. 3
  • B. 6 
  • C. 5
  • D. 4

Câu 16 : Dấu hiệu chia hết cho 3 là :

  • A. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
  • B. Các số có tận cùng là 3 mới chia hết cho 3
  • B. Các số có tận cùng là 3,6,9 thì sẽ chia hết cho 3
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 17: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

  • A. 144                           
  • B. 81                               
  • C. 75                         
  • D. 702

Câu 18: Cho số A = $\overline{a785b}$. Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2

  • A.  (a+b)∈{1;2;3}
  • B.  (a+b)∈{0;9;18}
  • C.  (a+b)∈{9;18}
  • D.  (a+b)∈{4;5;6}

Câu 19: Tìm chữ số x để $\overline{x1269}$ chia hết cho 9  

  • A. x = 7                    
  • B.  x = 9                         
  • C. x = 8                    
  • D. x = 6

Câu 20: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho $\overline{x26y}$ chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9

  • A. x = 1; y = 0
  • B. x = 3; y = 1
  • C. x = 2; y = 0
  • D. x = 3; y = 0

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ