Câu 1: Giáo viên yêu cầu lớp trưởng tổng kết hạnh kiểm cuối tháng 12 của lớp 6A. Lớp trưởng điều tra và thu được kết quả sau:
a. Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
-
A. 40
- B. 28
- C. 30
- D. 45
b. Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm khá?
- A. 2
-
B. 9
- C. 28
- D. 30
c. Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm tốt?
- A. 2
- B. 9
-
C. 28
- D. 30
Câu 2: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là
-
A. {1, 2, 3, 4, 5}
- B. {1,2}
- C. {1, 2, 3}
- D. {4, 1, 2, 3}
Câu 3: Một hộp 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các chữ a, b, c, d, e; hai thẻ kahsc nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Chữ cái xuất hiện trên thẻ được rút có phải là phần tử của tập hợp {x, y, x, o, t} không?
- A. Có
-
B. Không
Câu 4: Cho hình vẽ sau
Hai đường thẳng nào song song với nhau?
- A. a và c
- B. b với c
-
C. a và b
- D. c và MN
Câu 5: Hãy chỉ ra những cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng
-
A. a, c cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
- B. b, c cắt nhau tại M và a,c cắt nhau tại N
- C. a, b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
- D. a, c cắt nhau tại M và a, b cắt nhau tại N.
Câu 6: Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. M và A nằm cùng phía so với B
-
B. M và B nằm cùng phía so với A
- C. A và B nằm cùng phía so với M
- D. M nằm giữa A và B.
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.
-
A. nằm giữa, cách đều
- B. không nằm giữa, cách đều
- C. cách đều, không nằm giữa
- D. không nằm giữa, không cách đều
Câu 8: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Chọn câu sai
- A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
- B. Điểm A là trung điểm đoạn OB
-
C. Điểm O là trung điểm đoạn AB
- D. OA = OB = 3cm
Câu 9: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng
-
A. $\hat{BAC}$, đỉnh A, cạnh AB và AC
- B. $\hat{BAC}$, đỉnh A, cạnh AB và AC
- C. $\hat{ABC}$, đỉnh B, cạnh AB và AC
- D. $\hat{BAC}$, đỉnh C, cạnh AB và AC
Câu 10: Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình
- A. $\hat{ACB}$
- B. $\hat{ACB}$, $\hat{ADC}$, $\hat{ABC}$
-
C. $\hat{ACB}$, $\hat{ACD}$, $\hat{BCD}$
- D. $\hat{ACD}$, $\hat{BCD}$
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
- A. Góc có số đo 120° là góc vuông
- B. Góc có số đo 80° là góc tù
- C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
-
D. Góc có số đo 150° là góc tù
Câu 12: Góc nhỏ hơn góc vuông là
-
A. góc nhọn
- B. góc bẹt
- C. góc tù
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
- A. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-
C. Hai đường chéo bằng nhau
- D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 14: Chọn đáp án đúng :
- A. Hình thang cân thì có hai đường chéo vuông góc với nhau
- B. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng 600
- C. Hình thang cân thì có hai góc đối diện nhau thì bằng nhau
-
D. Hình thang cân thì có hai cạnh đáy song song với nhau.
Câu 15: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
- A. vuông góc với nhau
- B. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
$\frac{9}{13}$ − $\frac{-1}{21}$... $\frac{9}{13}$ + $\frac{1}{21}$
- A. >
-
B. =
- C. <
- D. ≠
Câu 17: Tìm x, biết
$\frac{5}{x}$ + $\frac{4}{3}$ = $\frac{17}{9}$
- A. x = 2
- B. x = 4
- C. x = 1
-
D. x = 9
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{1}{3}$ + $\frac{...}{24}$ = $\frac{3}{8}$
- A. 5
- B. -1
-
C. 1
- D. 2
Câu 19: Tìm x biết x - $\frac{1}{15}$ = $\frac{3}{8}$
- A. −115
-
B. 16
- C. 115
- D. 110
Câu 20: Tìm x biết $\frac{3}{8}$: x = −12
- A. $\frac{3}{4}$
-
B. $\frac{-3}{4}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{5}{22}$
Câu 21: Tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{7}{12}$ : $\frac{4}{18}$
- A. $\frac{7}{18}$
- B. $\frac{9}{14}$
-
C. $\frac{36}{7}$
- D. $\frac{18}{7}$
Câu 22: Tính M = $\frac{3}{7}$ . $\frac{2}{5}$ . $\frac{7}{3}$ . 20 . $\frac{19}{72}$
-
A. $\frac{19}{9}$
- B. −$\frac{9}{2}$
- C. $\frac{5}{18}$
- D. −$\frac{17}{8}$
Câu 23: $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó
- A. $\frac{45}{7}$
- B. $\frac{7}{45}$
-
C. 35
- D. 105
Câu 24: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh $\frac{2}{3}$ số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
-
A. 30 cái kẹo
- B. 36 cái kẹo
- C. 40 cái kẹo
- D. 18 cái kẹo
Câu 25: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng $\frac{3}{7}$ số bi của mình. Hỏi Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?
- A. 6
-
B. 9
- C. 12
- D. 15
Câu 26: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?
- A. Năm và bảy phần chín
- B. Năm nhân bảy phần chín
- C. Năm cộng bảy phần chín
-
D. Năm bảy phần chín
Câu 27: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là
- A. 15,75
- B. -0,85
- C. 0,85
-
D. - 15,75
Câu 28: Tính một cách hợp lí: (-212,49) – (87,51 – 99,9)
- A. 200, 1
- B. 399, 9
- C. -399, 9
-
D.-200, 1
Câu 29: Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là
- A. 0
- B. -4,2
-
C. 4,2
- D. 2,4
Câu 30: Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là
- A. 60
-
B. 61
- C. 60,9
- D. 61,9
Câu 31: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 21 400
- B. 21 498
-
C. 21 499
- D. 20 500
Câu 32: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
- A. 0,17
- B. 0,159
- C. 0,16
-
D. 0,2
Câu 33: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20
- A. 30%
- B. 20%
-
C. 25%
- D. 40%
Câu 34: Tính tỉ số phần trăm của x và y biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)
- A. 31,25%
- B. 51,60%
-
C. 3,1%
- D. 3,2%
Câu 35: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:
- A. Nhân 50 với 25
- B. Chia 50 cho 25
- C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
-
D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100
Câu 36: Tìm 18% của 235
- A. 13,05
-
B. 42,3
- C. 1305,55
- D. 4230
Câu 37: 40% của 30m là bao nhiêu mét?
-
A. 12m
- B. 15m
- C. 10m
- D. 7m
Câu 38: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A. Giá bán = giá vốn – lãi
- B. Giá bán = giá vốn + lỗ
- C. Giá vốn = giá bán + lãi
-
D. Giá bán = giá vốn + lãi
Câu 39: Hiệu của hai số bằng 24. Biết $\frac{1}{3}$ số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là
-
A. 72 và 48
- B. 40 và 16
- C. 70 và 46
- D. 48 và 32
Câu 40: Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3
- A. 1
-
B. -1
- C. 2
- D. -2