Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  • A. A = {5;6;7;8;9}. 
  • B. A = {6;7;8;9}.
  • C. A = {6;7;8;9;10}.
  • D. A = {6;7;8}.

Câu 2 : Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào thuộc C ?

  • A. 5 ∈ C; 106 ∈ C
  • B. 17 ∈ C; 66 ∈ C; 85 ∈ C
  • C. Chỉ có 17 ∈ C
  • D. Chỉ có 17 ∈ C; và 66 ∈ C

Câu 3: Viết tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.

  • A.  B={102;120;201;210}
  • B.  B={102;120;111;201;210;300}
  • C.  B={102;120;111;201;210}
  • D.  B={120;111;201;210}

Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3,6,4,8,10

  • A. 3,4,6,8,10
  • B. 10,8,6,4,3
  • C. 10,6,8,4,3
  • D. 8,6,4,10,3

Câu 5: Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ cho người dân lũ lụt miền Trung. Lớp 6E vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 240 000 đồng. Người thứ nhất trả giá cao hơn dự kiến là 50 000 đồng. Người thứ hai trả giá cao hơn người thứ nhất 70 000 đồng và mua được bức tranh. Hỏi bức tranh được mua với giá bao nhiêu?

  • A. 360 000 đồng                                   
  • B. 340 000 đồng
  • C. 350 000 đồng                          
  • D. 370 000 đồng

Câu 6: Tính nhanh: 168 + 79 + 132

  • A. 378
  • B. 389 
  • C. 379
  • D. 387 

Câu 7: Tính giá trị của lũy thừa $2^6$

  • A. 32
  • B. 16 
  • C. 64
  • D. 128

Câu 8: Tìm n biết: $4^3$ + n = 3n

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 64

Câu 9: Tính tổng tất cả các số tự nhiên x biết x là số lẻ và 15 ≤ x < 91.

  • A. 1769
  • B. 1796
  • C. 1976
  • D. 1967

Câu 10: Tính 21.$7^2$−11.$7^2$+90.$7^2$+49.125.16

  • A.  49.100
  • B.  49.100.15
  • C.  49.100.17
  • D.  49.100.21

Câu 11: Tích nào sau đây chia hết cho 2?

  • A. 151. 9          
  • B. 279. 7. 13              
  • C. 37. 45. 121          
  • D. 218. 3

Câu 12: Xét xem hiệu nào dưới đây chia hết cho 7?

  • A. 80−17−14 
  • B. 50−36−8
  • C. 49−35−7
  • D. 79−19−15

Câu 13:  Dùng ba chữ số 4, 0, 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2. Có bao nhiêu số thoả mãn?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 14: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 : 9,10,12,14,15

  • A. 9,10
  • B. 10,12,14
  • C. 9,12
  • D. 15,10

Câu 15: Hãy chọn khẳng định đúng nhất: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000

  • A. không chia hết cho 2 cả và 5.
  • B. không chia hết cho 5 nhưng chia hết cho 2.
  • C. chia hết cho cả 2 và 5.
  • D. không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.

Câu 16: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?

  • A. 34
  • B. 123
  • C. 143
  • D. 320

Câu 17: Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượn bằng bao nhiêu?

  • A. 293 tạ                    
  • B. 329 tạ                         
  • C. 316 tạ                 
  • D. 297 tạ    

Câu 18: Tìm chữ số x để $\bar{x1269}$ chia hết cho 3

  • A. x {3; 6; 9}
  • B. x  {3; 5; 6}
  • C. x  {4; 5; 9}
  • D. x  {4; 6; 9}

Câu 19: Tính giá trị của biểu thức : A = 625 – (61 – 17) . 12 + (27 + 24) : 17

  • A. -57
  • B. 50
  • C. 100
  • D. -100

Câu 20: Tính (- 25).16

  • A. -100
  • B. 400 
  • C. -400
  • D. 40000

Câu 21: Giá trị của biểu thức a + (-45) với a = -25 là:

  • A. -25 
  • B. -70
  • C. 25
  • D. 25

Câu 22: Tìm số nguyên x, biết: 3 – x = 15 – (- 5)       

  • A.x=23
  • B. x=17
  • C. x= -17
  • D. x=13         

Câu 23: Cho 30(x+2)−6(x−5)−24x=100. Tìm giá trị của x.

  • A. 4 
  • B. 9
  • C. 45
  • D. Không có x thỏa mãn

Câu 24: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8

  • A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
  • B. -8; -2; -1; 0; 5; 7 
  • C. 7; 5; 0; -1; -2; -8
  • D. -8; -2; 0; -1; 5; 7

Câu 25 : So sánh các số nguyên -11 và -14

  • A. -14<-11
  • B. -14>-11
  • C. -14  -11
  • D. -14  -11

Câu 26: Số cách số - 4 bảy đơn vị theo chiều dương là?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5

Câu 27: Đâu là số âm ?

  • A. 2
  • B. -5
  • C. 4
  • D. 3 

Câu 28: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:

  • A. {0; 12; 24; 36}      
  • B. {0; 12; 24}  
  • C. {12; 24}              
  • D. {12; 24; 36}

Câu 29: Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7

  • A. 260 
  • B. 420
  • C. 840
  • D. 960

Câu 30: Tìm ƯC(12;42;21)

  • A.  ƯC(12;42;21)={1;2;4}
  • B.  ƯC(12;42;21)={1;2;3;6}
  • C.  ƯC(12;42;21)={1;7}
  • D.  ƯC(12;42;21)={1;3;5;15}

Câu 31:  Số nguyên tố là :

  • A. số tự nhiên lớn hơn 1 và có tối thiểu 2 ước.
  • B. số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
  • C. số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 1 ước duy nhất
  • D. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 32: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

  • A.  x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
  • B. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35} 
  • C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}    
  • D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Câu 33:  Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)

  • A. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}

Câu 34: Tìm ƯC(9;21)

  • A.  ƯC(9;21)={1;3;9}
  • B.  ƯC(9;21)={1;3;9;18}
  • C.  ƯC(9;21)={1;3}
  • D.  ƯC(9;21)={1;2;3}

Câu 35:  Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

  • A. {75; 124; 258}             
  • B. {18; 124; 258}    
  • C. {4; 75; 124}     
  • D. {18; 75; 258}

Câu 36: Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075.

  • A. 23;25;27
  • B. 31;33;35 
  • C. 25;27;29
  • D. 21;23;25

Câu 37: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

  • A. {0; 18; 36; 54; .....}
  • B. {0; 12; 18; 36}
  • C. {0; 18; 36; 54}
  • D. {0; 18; 36}

Câu 38: Tìm các bội chung có ba chữ số của 72; 90 và 120.

  • A. 360 và 840.  
  • B. 240 và 480.  
  • C. 360 và 720.  
  • D. 480 và 960.  

Câu 39: Số nguyên âm nào sau đây nhỏ nhất:

  • A. -75          
  • B. -96         
  • C. -85            
  • D. -99

Câu 40: Tìm |-3|

  • A. -3
  • B.3
  • C. 2 
  • D. 0

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ